THHÖÖ ÄVVIIEENÄN ATTRRÖÖÔÔØØNN GG HÑÑAÏÏII …
Transcript of THHÖÖ ÄVVIIEENÄN ATTRRÖÖÔÔØØNN GG HÑÑAÏÏII …
TTHHÖÖ VVIIEEÄÄNN TTRRÖÖÔÔØØNNGG ÑÑAAÏÏII HHOOÏÏCC CCOOÂÂNNGG NNGGHHIIEEÄÄPP TTPP.. HHCCMM
--------------------
SSAAÛÛNN PPHHAAÅÅMM TTRRÍÍCCHH BBAAÙÙOO TTAAÏÏPP CCHHÍÍ
KKHHOOAA HHOOÏÏCC && CCOOÂÂNNGG NNGGHHEEÄÄ
TTiieeââuu cchhuuaaåånn KKhhooaa hhooïïcc –– CCooâânngg nngghheeää
VViieeäätt NNaamm && TThheeáá ggiiôôùùii 1122//22001122
1122//22001122
hhttttpp::////lliibb..hhuuii..eedduu..vvnn
2
DANH MUÏC TIEÂU CHUAÅN THAÙNG 12/2012
GOÀM COÙ:
1. 351 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
2. 54 TIÊU CHUẨN ISO
3. 44 TIÊU CHUẨN IEC
4. 28 TIÊU CHUẨN ASTM
5. 21 TIÊU CHUẨN JIS
Bạn đọc có nhu cầu thông tin toàn văn các văn bản trong danh mục, vui lòng
email đến [email protected] gồm thông tin sau:
Họ tên – MSSV – Lớp học – Khóa học – Email – Số điện thoại liên hệ hoặc
Họ tên – MS Nhân viên/Giảng viên – Khoa/ Đơn vị công tác – Email – Số
điện thoại liên hệ.
Hoặc liên hệ qua trang web YÊU CẦU TIN của Thư viện
(http://lib.hui.edu.vn/?tab=43375CF9-3A93-4EAB-BBD6-D3FB5B205170)
Thông tin được cung cấp miễn phí và nhanh chóng cho bạn đọc Thư viện
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.
Hân hạnh phục vụ bạn đọc
3
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
1 TCVN ISO 50001:2012 Hệ thống quản lý năng lượng. Các yêu cầu và
hướng dẫn sử dụng.
53
2 TCVN ISO/IEC 17024:2012
Thay thế: TCVN ISO/IEC
17024:2008
Đánh giá sự phù hợp. Yêu cầu chung đối với
tổ chức chứng nhận năng lực cá nhân.
50
3 TCVN ISO/IEC 17020:2012
Thay thế: TCVN ISO/IEC
17020:2001
Đánh giá sự phù hợp. Yêu cầu đối với hoạt
động của tổ chức tiến hành giám định.
45
4 TCVN 9504:2012 Thay thế: 22
TCN 06-77
Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước. Thi công
và nghiệm thu.
14
5 TCVN 9505:2012 Thay thế: 22
TCN 250-1998
Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axit.
Thi công và nghiệm thu.
15
6 TCVN 8766:2011 Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng
protein. Phương pháp nhuộm da cam axit 12.
12
7 TCVN 8767:2011 Thịt và sản phẩm thịt. Xác định độ ẩm và hàm
lượng chất béo. Phương pháp phân tích sử
dụng lò vi sóng và cộng hưởng từ hạt nhân.
12
8 QCVN QTĐ QCVN về kỹ thuật điện.
9 QCVN QTĐ 5:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện;
Tập 5: Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện.
10 QCVN QTĐ 6:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện;
Tập 6: Vận hành sữa chữa trang thiết bị hệ
thống điện.
11 QCVN QTĐ 7:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện;
Tập 7: Thi công các công trình điện.
12 QCVN 01:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện.
13 QCVN 02:2008/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong
vận chuyển, bảo quản, sử dụng và tiêu huỷ vật
4
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
liệu nổ công nghiệp.
14 QCVN 04:2009/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong
khai thác mỏ lộ thiên.
15 QCVN 01:2011/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong
khai thác than hầm lò.
16 QCVN QTĐ-8:2010/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện;
Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp.
17 QCVN 02:2011/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong
nhà máy tuyển khoáng.
18 QCVN 01:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong
sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ
công nghiệp.
19 QCVN 02:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ an
toàn cho mỏ hầm lò có khí mêtan (AH1).
20 QCVN 03:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về amôni nitrat
dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO.
21 QCVN 04:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ
ANFO.
22 QCVN 05:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ
tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm
không có khí và bụi nổ.
23 QCVN 06:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín
hiệu nổ.
24 QCVN 07:2012/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai
phi điện.
25 QCVN 01:2008/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và
đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô
hoá chất nguy hiểm.
26 QCVN 04:2009/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe
môtô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập
5
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
khẩu mới.
27 QCVN 05:2009/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe
ôtô sản xuất, lắp ráp và xe ôtô nhập khẩu mới.
28 QCVN 20:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng
hải.
29 QCVN 21:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm
phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép.
30 QCVN 22:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và
kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ.
31 QCVN 23: 2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm
thiết bị nâng hàng tàu biển.
32 QCVN 24:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy lái thủy
lực trên phương tiện thủy – Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp thử.
33 QCVN 25:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giám sát kỹ
thuật đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ.
34 QCVN 26:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm hệ
thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu.
35 QCVN 27:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thùng nhiên
liệu xe mô tô, xe gắn máy.
36 QCVN 28:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu
hậu xe mô tô, xe gắn máy.
37 QCVN 29:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ống xả xe mô
tô, xe gắn máy.
38 QCVN 30:2010/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô
tô, xe gắn máy.
39 QCVN 31:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám
sát hành trình của xe ô tô.
40 QCVN 06:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu đường
sắt.
6
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
41 QCVN 07:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chạy tàu và
công tác dồn đường sắt.
42 QCVN 08:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác
đường sắt.
43 QCVN 17:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia "Quy phạm về
ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội
địa".
44 QCVN 15 : 2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với
phương tiện giao thông đường sắt khi kiểm tra
định kỳ.
45 QCVN 16 : 2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp kiểm tra đối với đầu
máy Điêzen khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
mới.
46 QCVN 18: 2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra,
nghiệm thu toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập
khẩu mới.
47 QCVN 38:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và
chế tạo công- ten- nơ vận chuyển trên các
phương tiện vận tải.
48 QCVN 39 : 2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu
đường thủy nội địa Việt Nam.
49 QCVN 41: 2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu
đường bộ (ký hiệu).
50 QCVN 43:2012/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng
nghỉ đường bộ.
51 QCVN 1:2007/BKHCN QCVN về xăng và nhiên liệu điêden.
52 QCVN 1:2009/BKHCN. Thay thế QCVN 1:2007/BKHCN.
53 QCVN 2:2008/BKHCN QCVN về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe
7
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
máy.
54 QCVN 3:2009/BKHCN QCVN về an toàn đồ chơi trẻ em.
55 QCVN 4:2009/BKHCN QCVN về an toàn thiết bị điện và điện tử.
56 QCVN 5:2010/BKHCN QCVN về an toàn bức xạ - Miễn trừ khai báo,
cấp giấy phép.
57 QCVN 6:2010/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bức xạ
- Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ.
58 QCVN 7:2011/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt
bê tông.
59 QCVN 8:2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ
hoá lỏng (LPG).
60 QCVN 9:2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích
điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng
và các mục đích tương tự.
61 QCVN 01:2008/BLĐTBXH QCVN về an toàn lao động nồi hơi và bình
chịu áp lực.
62 QCVN 02:2011/BLĐTBXH QCVN về an toàn lao động đối với thang máy
điện.
63 QCVN 03:2011/ BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao
động đối với máy hàn điện và công việc hàn
điện.
64 QCVN 05:2012/ BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao
động trong khai thác và chế biến đá.
65 QCVN 06:2012/ BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về mũ an toàn
công nghiệp.
66 QCVN 07:2012/ BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao
động đối với thiết bị nâng.
67 QCVN 08:2012/ BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về những thiết bị
bảo vệ đường hô hấp – Bộ lọc bụi.
8
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
68 QCVN 01-1 : 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm
trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc bảo vệ
thực vật phòng trừ sâu và nhện hại cây trồng.
69 QCVN 01-2 : 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xử lý vật liệu
đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế.
70 QCVN 01-03:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lấy mẫu
thuốc thú y để kiểm tra chất lượng.
71 QCVN 01-04:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kỹ thuật lấy
và bảo quản mẫu thịt tươi tại các cơ sở giết mổ
và kinh doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật.
72 QCVN 01-05:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở đóng
gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống.
73 QCVN 01-06: 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế
biến cà phê - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm.
74 QCVN 01-07 : 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế
biến chè – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn
thực phẩm.
75 QCVN 01-08: 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế
biến điều – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn
thực phẩm.
76 QCVN 01-09: 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế
biến rau quả - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm.
77 QCVN 01-10:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn
nuôi – Hàm lượng khỏng sinh, vi sinh vật và
kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà.
78 QCVN 01-11:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn
nuôi – Hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và
9
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt.
79 QCVN 01-12:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn
nuôi – Hàm lượng kháng sinh, hoá dược, vi
sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong
thức ăn hỗn hợp.
80 QCVN 01-13:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn
nuôi – Hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và
kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh cho bê và bò thịt.
81 QCVN 01-14:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại
chăn nuôi lợn an toàn sinh học.
82 QCVN 01-14:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm
trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ
bệnh phòng trừ bệnh bạc lá (Xanthomonas
oryzae Swings et al) hại lúa.
83 QCVN 01-15: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại
chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học.
84 QCVN 01-15:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm
trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ
bọ xít hại lúa.
85 QCVN 01-16:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình
kiểm dịch côn trùng có ích nhập khẩu trong
khu cách ly kiểm dịch thực vật.
86 QCVN 01-17:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình điều
tra theo dõi sinh vật gây hại trên giống cây có
múi nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch
thực vật.
87 QCVN 01-18:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình
giám định rệp sáp vảy ốc đen (Diaspidiotus
10
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
perniceosus (Comstock) là dịch hại kiểm dịch
thực vật của Việt Nam.
88 QCVN 01-19:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kỹ
thuật xông hơi khử trùng.
89 QCVN 01-20:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xây
dựng danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh.
90 QCVN 01-21:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp
kiểm tra củ, quả xuất nhập khẩu và quá cảnh.
91 QCVN 01-22:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp
kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh.
92 QCVN 01-23:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp
kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá
cảnh.
93 QCVN 01-24: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất
thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh
động vật.
94 QCVN 01 -25: 2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất
thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
95 QCVN 01 –26: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cà phê nhân –
Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
96 QCVN 01 –27: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhân hạt điều
– Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm.
97 QCVN 01 –28: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chè – Quy
trình lấy mẫu phân tích chất lượng, an toàn vệ
sinh thực phẩm.
98 QCVN 01–29:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy
hại lúa.
99 QCVN 01-30: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu
11
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
đục thân hại lúa.
100 QCVN 01 –31: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ
nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại
lúa.
101 QCVN 01 –32: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm
dịch nấm có ích nhập khẩu trong khu cách ly
kiểm dịch thực vật.
102 QCVN 01 –33: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám
định bệnh cây hương lúa (Balansia orysea-
sativa Hashioka) là dịch hại kiểm dịch thực vật
của Việt Nam.
103 QCVN 01 –34: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám
định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci (Kuhn,
1957) Filipjev, 1936 và Ditylenchus dipsaci
Thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch thực vật
của Việt Nam.
104 QCVN 01 –35: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám
định tuyến trùng bào nang Globodera pallida
(Stone, 1973) Behrens, 1975 và Globodera
rostochiensis (Wollenweber, 1023) Behrens,
1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt
Nam.
105 QCVN 01 –36: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình phân
tích nguy cơ dịch hại là cỏ dại từ nước ngoài
vào Việt Nam.
106 QCVN 01 –37: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp
điều tra phát hiện sinh vật hại cây thông và cây
phi lao.
107 QCVN 01– 38: 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp
12
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
điều tra phát hiện dịch hại cây trồng.
108 QCVN 02-01:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến
thực phẩm thủy sản – Điều kiện chung đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
109 QCVN 02-02:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất
kinh doanh thực phẩm thủy sản – Chương
trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
theo nguyên tắc HACCP.
110 QCVN 02-03:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến
thủy sản ăn liền – Điều kiện đảm bảo an toàn
thực phẩm.
111 QCVN 02-04:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất
đồ hộp thủy sản – Điều kiện đảm bảo an toàn
thực phẩm.
112 QCVN 02-05:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến
thủy sản khô – Điều kiện đảm bảo an toàn
thực phẩm.
113 QCVN 02-06:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất
nước mắm – Điều kiện đảm bảo an toàn thực
phẩm.
114 QCVN 02-07:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất
nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm.
115 QCVN 02-08:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất
nước đá thủy sản – Điều kiện đảm bảo an toàn
thực phẩm.
116 QCVN 02-09:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho lạnh thủy
sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
117 QCVN 02-102009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở thu mua
thủy sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực
13
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
phẩm.
118 QCVN 02-11:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chợ cá – Điều
kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
119 QCVN 02-12:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cá –
Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
120 QCVN 02-13:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tàu cá – Điều
kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
121 QCVN 02-14:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất
thức ăn công nghiệp nuôi thủy sản – Điều kiện
đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, vệ sinh
thú y và bảo vệ môi trường.
122 QCVN 02-15:2009/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất
giống thủy sản – Điều kiện an toàn thực phẩm,
an toàn sinh học và môi trường.
123 QCVN 0401:2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần,
nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và
báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thủy lợi.
124 QCVN 04-02 : 2010/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần,
nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản
vẽ thi công công trình thủy lợi.
125 QCVN 01 - 39: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước
dùng trong chăn nuôi.
126 QCVN 01 - 40: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ
sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y.
127 QCVN 01 - 41: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý
vệ sinh đối với việc tiêu huỷ động vật và
sản phẩm động vật.
128 QCVN 01 - 42: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo
nghiệm thuốc thú y.
14
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
129 QCVN 01 - 43: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định bò giống hướng sữa.
130 QCVN 01 - 44: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định bò giống hướng thịt.
131 QCVN 01 - 45: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định vịt giống.
132 QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định gà giống.
133 QCVN01-47: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt
giống ngô thụ phấn tự do.
134 QCVN01-48 :2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt
giống lạc.
135 QCVN01-49: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt
giống đậu tương.
136 QCVN01-50: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt
giống lúa lai 3 dòng.
137 QCVN0151:2011/TTBNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt
giống lúa lai 2 dòng.
138 QCVN01-52: 011/TTBNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ
giống khoai tây.
139 QCVN01-53: 011/TTBNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt
giống ngô lai.
140 QCVN01-54: 011/TTBNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt
giống lúa.
141 QCVN 01-55: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa.
142 QCVN 01-56 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giá trị canh tác và sử dụng của giống ngô.
143 QCVN 01-57 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
15
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
giá trị canh tác và sử dụng của giống lạc.
144 QCVN 01-58 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu
tương.
145 QCVN 01-59 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây.
146 QCVN 01-60 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai
lang.
147 QCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn.
148 QCVN 01-62 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh.
149 QCVN01-63: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua.
150 QCVN 01-64 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm
giá trị canh tác và sử dụng của giống ớt.
151 QCVN01-65 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính
khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống
lúa.
152 QCVN01-66 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính
khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống
ngô.
153 QCVN01-67 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính
khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống
lạc.
154 QCVN01-68 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính
khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống
đậu tương.
155 QCVN01-69 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính
16
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống
khoai tây.
156 QCVN01-70 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính
khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống
cà chua.
157 QCVN 01- 71: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định cừu giống.
158 QCVN 01- 72: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định dê giống.
159 QCVN 01- 73: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định ngan giống.
160 QCVN 01- 74: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định tằm giống.
161 QCVN 01- 75: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định thỏ giống.
162 QCVN 01- 76: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm,
kiểm định trâu giống.
163 QCVN 01 - 77: 011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại - Điều kiện đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
164 QCVN 01- 78: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn chăn
nuôi - Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới
hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi.
165 QCVN 01- 79: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chăn
nuôi gia súc, gia cầm - Quy trình kiểm tra,
đánh giá điều kiện vệ sinh thú y.
166 QCVN 01- 80: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi
trồng thủy sản thương phẩm - Điều kiện vệ
sinh thú y.
167 QCVN 01- 81: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản
17
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
xuất, kinh doanh thủy sản giống - Điều kiện vệ
sinh thú y.
168 QCVN 01- 82: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vệ sinh thú y
cơ sở ấp trứng gia cầm.
169 QCVN 01 -83: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bệnh động vật
- Yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản
và vận chuyển.
170 QCVN 02- 16: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất
nước mắm - Điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm
171 QCVN 02- 17: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất
thủy sản khô - Điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm.
172 QCVN 02- 18: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất
sản phẩm thủy sản dạng mắm - Điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm.
173 QCVN 01- 98: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
mía nguyên liệu.
174 QCVN 01:2008/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ quốc
gia đối với thóc đổ rời trong điều kiện áp suất
thấp.
175 QCVN 02:2008/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ quốc
gia đối với máy phát điện.
176 QCVN 03:2008/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ quốc
gia đối với nhà bạt cứu sinh loại nhẹ.
177 QCVN 03:2011/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ quốc
gia đối với nhà bạt cứu sinh loại nhẹ. Thay thế
QCVN 03:2008/BTC
178 QCVN 04:2009/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ quốc
gia đối với bè cứu sinh nhẹ.
18
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
179 QCVN 05:2009/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ quốc
gia đối với phao tròn cứu sinh.
180 QCVN 06:2009/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ quốc
gia đối với gạo bảo quản kín.
181 QCVN 07:2009/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ quốc
gia đối với phao áo cứu sinh.
182 QCVN 08:2010/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ quốc
gia đối với xuồng cứu nạn.
183 QCVN 09:2010/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ quốc
gia đối với nhà bạt cứu sinh.
184 QCVN 10:2010/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà
nước đối với máy bơm nước chữa cháy.
185 QCVN 11:2010/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà
nước đối với thóc bảo quản thoáng.
186 QCVN 12:2011/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà
nước đối với kim loại.
187 QCVN 13:2011/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà
nước đối với ô tô, xe và máy chuyên dùng.
188 QCVN 06:2011/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà
nước đối với gạo bảo quản kín. Thay thế
QCVN 06:2009/BTC.
189 QCVN 14:2011/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà
nước đối với thóc.
190 QCVN 15:2012/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà
nước đối với vật liệu nổ công nghiệp – Thuốc
nổ trinitrotoluen (TNT).
191 QCVN 16:2012/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà
nước đối với vật liệu nổ công nghiệp – Thuốc
nổ Pentrit (TEN).
192 QCVN 01:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp chế biến cao
19
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
su thiên nhiên.
193 QCVN 02:2008/BTNMT QCVN về Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế.
194 QCVN 03:2008/BTNMT QCVN về Giới hạn cho phép của kim loại
nặng trong đất.
195 QCVN 04:2009/BTNMT QCVN về xây dựng lưới toạ độ.
196 QCVN 05:2009/BTNMT QCVN về chất lượng không khí xung quanh.
197 QCVN 06:2009/BTNMT QCVN về một số chất độc hại trong không khí
xung quanh.
198 QCVN 07:2009/BTNMT QCVN về ngưỡng chất thải nguy hiểm.
199 QCVN 08:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước mặt.
200 QCVN 09:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước ngầm.
201 QCVN 10:2008/BTNMT QCVN về Chất lượng nước biển ven bờ.
202 QCVN 11:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp ngành chế
biến thủy sản.
203 QCVN 11:2008/BTNMT QCVN về Xây dựng lưới độ cao.
204 QCVN 12:2008/BTNMT QCVN về Phân định địa giới hành chính và
lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp.
205 QCVN 12:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp giấy và bột
giấy.
206 QCVN 13:2008/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp dệt may.
207 QCVN 14:2008/BTNMT QCVN về Nước thải sinh hoạt.
208 QCVN 15:2008/BTNMT QCVN về Dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật
trong đất.
209 QCVN 16:2008/BTNMT QCVN về Mã luật khí tượng bề mặt.
210 QCVN 17:2008/BTNMT QCVN về Mã luật khí tượng nông nghiệp.
211 QCVN 18:2008/BTNMT QCVN về Dự báo lũ.
212 QCVN 19:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp đối với bụi và
các chất vô cơ.
213 QCVN 20:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp đối với một số
20
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
chất hữu cơ.
214 QCVN 21:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất phân
bón hoá học.
215 QCVN 22:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp nhiệt điện.
216 QCVN 23:2009/BTNMT QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất xi
măng.
217 QCVN 24:2009/BTNMT QCVN về Nước thải công nghiệp.
218 QCVN 25:2009/BTNMT QCVN về Nước thải của bãi chôn lấp chất thải
rắn.
219 QCVN 26:2010/BTNMT QCVN về tiếng ồn.
220 QCVN 27:2010/BTNMT QCVN về độ rung.
221 QCVN 28:2010/BTNMT QCVN về nước thải y tế.
222 QCVN 29:2010/BTNMT QCVN về nước thải của kho và cửa hàng xăng
dầu.
223 QCVN 30:2010/BTNMT QCVN về khí thải lũ đốt chất thải công
nghiệp.
224 QCVN 31:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu sắt, thép
nhập khẩu.
225 QCVN 32:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu nhựa
nhập khẩu.
226 QCVN 33:2010/BTNMT QCVN về môi trường đối với phế liệu giấy
nhập khẩu.
227 QCVN 34:2010/BTNMT QCVN về khí thải công nghiệp lọc hoá dầu đối
với bụi và các chất vô cơ.
228 QCVN 35:2010/BTNMT QCVN về nước khai thác thải từ các công trình
dầu khí trên biển.
229 QCVN 36:2010/BTNMT QCVN về dung dịch khoan và mùn khoan thải
từ các công trình dầu khí trên biển.
230 QCVN 37:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa
21
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
danh phục vụ công tác thành lập bản đồ.
231 QCVN 38:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh.
232 QCVN 39:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước dùng cho tưới tiêu.
233 QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.
234 QCVN 41:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất
thải nguy hại trong lò nung xi măng.
235 QCVN 42: 2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông
tin địa lý cơ sở.
236 QCVN 43: 2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
trầm tích.
237 QCVN 44: 2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước biển xa bờ.
238 QCVN 1:2008/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu
chính công ích.
239 QCVN 2:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính
điện/vật lý của các giao diện điện phân cấp số.
240 QCVN 3:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lỗi bit của các
đường truyền dẫn số.
241 QCVN 4:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
kênh thuê riêng SDH.
242 QCVN 5:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s.
243 QCVN 6:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện kênh
thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số
chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ
2048 kbit/s tốc độ 2048 kbit/s.
244 QCVN 7:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện
22
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
quang cho thiết bị kết nối mạng SDH.
245 QCVN 8:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm
trường điện tử của các trạm gốc điện thoại di
động mặt đất công cộng.
246 QCVN 9:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho
các trạm viễn thông.
247 QCVN 10:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện
thoại không dây (kéo dài thuê bao).
248 QCVN 11:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu
cuối PHS.
249 QCVN 12:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động
GSM pha 2 và 2+.
250 QCVN 13:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động
CDMA 200-1x băng tần 800 MHz.
251 QCVN 14:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm
gốc thông tin di động CDMA 2000-1x.
252 QCVN 15:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu
cuối thông tin di động W-CDMA FDD.
253 QCVN 16:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm
gốc thông tin di động W-CDMA FDD.
254 QCVN 17:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và
tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình
sử dụng công nghệ tương tự.
255 QCVN 18:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích
điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện.
256 QCVN 19:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung
đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện
thoại qua giao diện tương tự.
257 QCVN 20:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung
đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn
23
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc
độ n x tốc độ 64 kbit/s.
258 QCVN 21:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung
đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn
thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc
độ 2048 kbit/s.
259 QCVN 22:2010/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện
cho các thiết bị đầu cuối viễn thông.
260 QCVN 23:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô
tuyến điều chế gốc băng tần dân dụng 27
MHz.
261 QCVN 24:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu
phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển
thuộc hệ thống GMDSS.
262 QCVN 25:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô
tuyến điều chế đơn biến và/hoặc song biến
băng tần dân dụng 27 MHz.
263 QCVN 26:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện
thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu
cứu nạn.
264 QCVN 27:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm
mặt đất Inmarsat -B sử dụng trên tàu biển.
265 QCVN 28:011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm
mặt đất Inmarsat -C sử dụng trên tàu biển.
266 QCVN 29:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và
tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh
quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biến (AM).
267 QCVN 30:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và
tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh
quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM).
24
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
268 QCVN 31:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và
tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh
quảng bá sử dụng kỹ thuật số DVB-T.
269 QCVN 32:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho
các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn
thông.
270 QCVN 33:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng
cáp ngoại vi viễn thông.
271 QCVN 34: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
dịch vụ truy cập internet ADSL.
272 QCVN 35: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố
định mặt đất.
273 QCVN 36: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di
động mặt đất.
274 QCVN 37: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vụ
tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng
cho thoại tương tự.
275 QCVN 38: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT
hoạt động trong băng tần C.
276 QCVN 39: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT
hoạt động trong băng tần Ku.
277 QCVN 40: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối
di động mặt đất của hệ thống thông tin di động
toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần
1 -3 GHz.
278 QCVN 41: 2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm
gốc thông tin di động GSM.
279 QCVN 42:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô
25
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng
cho truyền số liệu (và thoại).
280 QCVN 43:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô
tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng
cho thoại tương tự.
281 QCVN 44:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô
tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng
cho truyền dữ liệu (và thoại).
282 QCVN 45:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô
tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử
dụng truy cập TDMA.
283 QCVN 46:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô
tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử
dụng truy cập FDMA.
284 QCVN 47:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và
bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị
thu phát vô tuyến điện.
285 QCVN 48:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô
tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử
dụng truy cập DS-CDMA.
286 QCVN 49:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô
tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử
dụng truy cập FH-CDMA.
287 QCVN 50:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện
thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn.
288 QCVN 51:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện
thoại VHF sử dụng trên sông.
289 QCVN 52:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện
thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động
hàng hải.
26
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
290 QCVN 53:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba
số SDH Điểm - Điểm dải tần tới 15 GHz.
291 QCVN 54:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu
phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải
phổ trong băng tần 2,4 GHz.
292 QCVN 55:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô
tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz – 25 MHz.
293 QCVN 56:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô
tuyến nghiệp dư.
294 QCVN 57:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vụ tuyến
chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động
ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz.
295 QCVN 58:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị gọi
chọn số DSC.
296 QCVN 59:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô
tuyến MF và HF.
297 QCVN 60:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp
Ra đa tìm kiếm và cứu nạn.
298 QCVN 61:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô
tuyến UHF.
299 QCVN 62:2011/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị
Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF
hàng hải.
300 QCVN 63:2012/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu
truyền hình số mặt đất DVB-T2.
301 QCVN 64:2012/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát
truyền hình kỹ thuật số DVB-T2.
302 QCVN 01:2008/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây
dựng.
303 QCVN 02:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều
27
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
kiện tự nhiên dùng trong xây dựng.
304 QCVN 03:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại phân
cấp công trình xây dựng dân dụng, công
nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
305 QCVN 06:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy
cho nhà và công trình.
306 QCVN 07:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình hạ
tầng kỹ thuật đô thị.
307 QCVN 08:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình
ngầm đô thị.
308 QCVN 14:2009/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây
dựng nông thôn.
309 QCVN 16:2011/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng.
310 QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng
nước ăn uống.
311 QCVN 02:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng
nước sinh hoạt.
312 QCVN 3-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được
sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm.
313 QCVN 3-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic
được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm.
314 QCVN 3-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được
sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.
315 QCVN 3-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được
sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm.
316 QCVN 4-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất điều vị.
317 QCVN 4-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất làm ẩm.
28
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
318 QCVN 4-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất tạo xốp.
319 QCVN 4-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất chống đông vón.
320 QCVN 4-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất giữ màu.
321 QCVN 4-6:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất chống oxy hoá.
322 QCVN 4-7:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất chống tạo bọt.
323 QCVN 4-8:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất ngọt tổng hợp.
324 QCVN 4-9:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất làm rắn chắc.
325 QCVN 4-10:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Phẩm màu.
326 QCVN 4-11:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất điều chỉnh độ acid.
327 QCVN 4-12:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất bảo quản.
328 QCVN 4-13:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất ổn định.
329 QCVN 4-14:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất tạo phức kim loại.
330 QCVN 4-15:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất xử lý bột.
331 QCVN 4-16:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
phẩm – Chất độn.
332 QCVN 4-17:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực
29
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
phẩm – Chất khí đẩy.
333 QCVN 5-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản
phẩm sữa dạng lỏng.
334 QCVN 5-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản
phẩm sữa dạng bột.
335 QCVN 5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản
phẩm phomat.
336 QCVN 5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản
phẩm chất bột từ sữa.
337 QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản
phẩm sữa lên men.
338 QCVN 6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước
khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
339 QCVN 6-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản
phẩm đồ uống không cồn.
340 QCVN 6-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản
phẩm đồ uống có cồn.
341 QCVN 07:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng
bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
342 QCVN 01:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu -
Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh.
343 QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ
sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.
344 QCVN 12-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ
sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp
với thực phẩm bằng cao su.
345 QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ
sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp
30
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
với thực phẩm bằng kim loại.
346 QCVN 8-3: 2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm
vi sinh vật trong thực phẩm.
347 QCVN 15-1: 2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thực hành và
an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
348 QCVN 01:2011/BCA Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô, xe và
máy chuyên dùng, đặc chủng thuộc hàng dự
trữ nhà nước do Bộ Công an quản lý.
349 QCVN 02:2011/ BCA Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ thuộc hàng dự trữ
nhà nước do Bộ Công an quản lý.
350 QCVN 03:2011/BCA Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật tư, thiết bị
kỹ thuật nghiệp vụ thuộc hàng dự trữ nhà nước
do Bộ Công an quản lý.
351 QCVN 01:2012/BQP Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rà phá bom
mìn, vật nổ.
TIÊU CHUẨN ISO
1 ISO 1927-7:2012 Monolithic (unshaped) refractory products -
Part 7: Tests on pre-formed shapes.
21
2 ISO 15589-2:2012 Replace:
ISO 15589-2:2004
Petroleum, petrochemical and natural gas
industries - Cathodic protection of pipeline
transportation systems - Part 2: Offshore
pipelines.
59
3 ISO 10628-2:2012 Replace:
ISO 10628:1997
Diagrams for the chemical and petrochemical
industry - Part 2: Graphical symbols .
51
4 ISO/IEC TR 30102:2012 Information technology - Distributed
Application Platforms and Services (DAPS) -
General technical principles of Service
Oriented Architecture.
73
5 ISO 10723:2012 Replace: ISO Natural gas - Performance evaluation for 32
31
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
10723:1995; ISO
10723:1995/Cor 1:1998
analytical systems.
6 ISO Guide 78:2012 Replace:
ISO Guide 78:2008
Safety of machinery - Rules for drafting and
presentation of safety standards.
21
7 ISO/IEC 21118:2012 Replace:
ISO/IEC 21118:2005
Information technology - Office equipment -
Information to be included in specification
sheets - Data projectors.
15
8 ISO/IEC 11694-2:2012
Replace: ISO/IEC 11694-
2:2005
Identification cards - Optical memory cards -
Linear recording method - Part 2: Dimensions
and location of the accessible optical area.
4
9 ISO/IEC 24770:2012 Replace:
ISO/IEC TR 24770:2008
Information technology - Real-time locating
system (RTLS) device performance test
methods - Test methods for air interface
communication at 2,4 GHz .
10
10 ISO/IEC 23000-10:2012
Replace: ISO/IEC 23000-
10:2009; ISO/IEC 23000-
10:2009/Amd 1:2010
Information technology - Multimedia
application format (MPEG-A) - Part 10:
Surveillance application format.
14
11 ISO 25197:2012 Small craft - Electrical/electronic control
systems for steering, shift and throttle.
18
12 ISO/IEC 61400-4:2012
Replace: ISO 81400-4:2005;
ISO 81400-4:2005/Cor 1:2005
Wind turbines - Part 4: Design requirements
for wind turbine gearboxes .
146
13 ISO/IEC 10373-6:2011/Amd
4:2012
Bit rates of fc/8, fc/4 and fc/2 and frame size
from 512 to 4096 bytes.
29
14 ISO 25539-2:2012 Replace:
ISO 25539-2:2008
Cardiovascular implants - Endovascular
devices - Part 2: Vascular stents.
92
15 ISO 22665:2012O phthalmic optics and instruments - Instruments
to measure axial distances in the eye.
7
16 ISO 7176-16:2012 Replace: Wheelchairs - Part 16: Resistance to ignition 9
32
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
ISO 7176-16:1997 of postural support devices.
17 ISO/IEC 29191:2012 Information technology - Security techniques
- Requirements for partially anonymous,
partially unlinkable authentication.
9
18 ISO 29903:2012 Guidance for comparison of toxic gas data
between different physical fire models and
scales .
26
19 ISO 19117:2012 Replace: ISO
19117:2005
Geographic information - Portrayal. 95
20 ISO 7176-11:2012 Replace:
ISO 7176-11:1992
Wheelchairs - Part 11: Test dummies. 29
21 ISO 4650:2012 Replace: ISO
4650:2005
Rubber – Identification - Infrared
spectrometric methods.
88
22 ISO 18542-1:2012 Road vehicles - Standardized repair and
maintenance information (RMI) terminology -
Part 1: General information and use case
definition.
24
23 ISO 10068:2012 Replace: ISO
10068:1998
Mechanical vibration and shock - Mechanical
impedance of the human hand-arm system at
the driving point.
38
24 ISO 13705:2012 Replace: ISO
13705:2006
Petroleum, petrochemical and natural gas
industries - Fired heaters for general refinery
service.
302
25 ISO 14382:2012 Workplace atmospheres - Determination of
toluene diisocyanate vapours using 1-(2-
pyridyl)piperazine-coated glass fibre filters
and analysis by high performance liquid
chromatography with ultraviolet and
fluorescence detectors.
20
26 ISO/TS 5660-3:2012 Replace: Reaction-to-fire tests - Heat release, smoke 44
33
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
ISO/TR 5660-3:2003 production and mass loss rate - Part 3:
Guidance on measurement .
27 ISO 11979-3:2012 Replace:
ISO 11979-3:2006
Ophthalmic implants - Intraocular lenses -
Part 3: Mechanical properties and test
methods.
31
28 ISO 6182-2:2012 Replace: ISO
6182-2:2005
Fire protection - Automatic sprinkler systems
- Part 2: Requirements and test methods for
wet alarm valves, retard chambers and water
motor alarms.
20
29 ISO 6182-3:2012 Replace: ISO
6182-3:2005
Fire protection - Automatic sprinkler systems
- Part 3: Requirements and test methods for
dry pipe valves.
19
30 ISO 6182-5:2012 Replace: ISO
6182-5:2006
Fire protection - Automatic sprinkler systems
- Part 5: Requirements and test methods for
deluge valves.
19
31 ISO 16424:2012 Nuclear energy - Evaluation of homogeneity
of Gd distribution within gadolinium fuel
blends and determination of Gd2O3 content in
gadolinium fuel pellets by measurements of
uranium and gadolinium elements.
18
32 ISO/TS 19139-2:2012 Geographic information - Metadata - XML
schema implementation - Part 2: Extensions
for imagery and gridded data.
15
33 ISO/TR 13329:2012 Nanomaterials - Preparation of material safety
data sheet (MSDS).
22
34 ISO/IEC 14165-243:2012 Information technology - Fibre Channel - Part
243: Backbone 3 (FC-BB-3).
139
35 ISO 5294:2012 Replace: ISO
5294:1989
Synchronous belt drives – Pulleys. 14
36 ISO 3573:2012 Replace: ISO Hot-rolled carbon steel sheet of commercial 9
34
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
3573:2008 and drawing qualities.
37 ISO 3574:2012 Replace: ISO
3574:2008
Cold-reduced carbon steel sheet of commercial
and drawing qualities.
10
38 ISO 643:2012 Replace: ISO
643:2003
Steels - Micrographic determination of the
apparent grain size.
35
39 ISO/TR 28821:2012 Replace:
ISO 3253:1998
Gas welding equipment - Hose connections for
equipment for welding, cutting and allied
processes - Listing of connections which are
either standardised or in common use.
6
40 ISO 10133:2012 Replace: ISO
10133:2000
Small craft - Electrical systems - Extra-low-
voltage d.c. installations.
16
41 ISO 7176-3:2012 Replace: ISO
7176-3:2003
Wheelchairs - Part 3: Determination of
effectiveness of brakes.
14
42 ISO 13573:2012 Corrosion of metals and alloys - Test method
for thermal-cycling exposure testing under
high-temperature corrosion conditions for
metallic materials.
23
43 ISO 12647-6:2012 Replace:
ISO 12647-6:2006
Graphic technology - Process control for the
production of half-tone colour separations,
proofs and production prints - Part 6:
Flexographic printing
15
44 ISO/TS 7240-9:2012 Replace:
ISO/TS 7240-9:2006
Fire detection and alarm systems - Part 9: Test
fires for fire detectors
54
45 ISO 17123-5:2012 Replace:
ISO 17123-5:2005
Optics and optical instruments - Field
procedures for testing geodetic and surveying
instruments - Part 5: Total stations.
27
46 ISO 12625-11:2012 Tissue paper and tissue products - Part 11:
Determination of wet ball burst strength.
9
47 ISO 17727:2012 Cork -Cork stoppers for still wine - Sampling
plan for the quality control of cork stoppers.
4
35
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
48 ISO 11148-3:2012 Replace:
ISO 11148-3:2010
Hand-held non-electric power tools - Safety
requirements - Part 3: Drills and tappers.
28
49 ISO 11148-4:2012 Replace:
ISO 11148-4:2010
Hand-held non-electric power tools - Safety
requirements - Part 4: Non-rotary percussive
power tools .
29
50 ISO 11148-6:2012 Replace:
ISO 11148-6:2010
Hand-held non-electric power tools - Safety
requirements - Part 6: Assembly power tools
for threaded fasteners.
31
51 ISO 22313:2012 Societal security - Business continuity
management systems - Guidance .
46
52 ISO 11505:2012 Surface chemical analysis - General
procedures for quantitative compositional
depth profiling by glow discharge optical
emission spectrometry.
33
53 ISO 12926:2012 Aluminium fluoride for industrial use -
Determination of trace elements - Wavelength
dispersive X-ray fluorescence spectrometric
method using pressed powder tablets.
10
54 ISO 29481-2:2012 Building information models - Information
delivery manual - Part 2: Interaction
framework.
74
TIÊU CHUẨN IEC
1 IEC 60721-2-2 ed2.0 (2012-12) Classification of environmental conditions -
Part 2-2: Environmental conditions appearing
in nature - Precipitation and wind .
24
2 IEC 60793-2-50 ed4.0 (2012-
12)
Optical fibres - Part 2-50: Product
specifications - Sectional specification for
class B single-mode fibres.
74
3 IEC 60794-3-12 ed2.0 (2012-
12)
Optical fibre cables - Part 3-12: Outdoor
cables - Detailed specification for duct and
17
36
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
directly buried optical telecommunication
cables for use in premises cabling.
4 IEC 60869-1 ed4.0 (2012-12) Fibre optic interconnecting devices and
passive components - Fibre optic passive
power control devices - Part 1: Generic
specification.
69
5 IEC 61156-5 ed2.1 Consol.
with am1 (2012-12)
Multicore and symmetrical pair/quad cables
for digital communications - Part 5:
Symmetrical pair/quad cables with
transmission characteristics up to 1 000 MHz -
Horizontal floor wiring - Sectional
specification.
24
6 IEC 61156-5-am1 ed2.0 (2012-
12)
Amendment 1 - Multicore and symmetrical
pair/quad cables for digital communications -
Part 5: Symmetrical pair/quad cables with
transmission characteristics up to 1 000 MHz -
Horizontal floor wiring - Sectional
specification.
3
7 IEC 61156-6 ed3.1 Consol.
with am1 (2012-12)
Multicore and symmetrical pair/quad cables
for digital communications - Part 6:
Symmetrical pair/quad cables with
transmission characteristics up to 1 000 MHz -
Work area wiring - Sectional specification.
20
8 IEC 61156-6-am1 ed3.0 (2012-
12)
Amendment 1 - Multicore and symmetrical
pair/quad cables for digital communications -
Part 6: Symmetrical pair/quad cables with
transmission characteristics up to 1 000 MHz -
Work area wiring - Sectional specification.
3
9 IEC 61156-7 ed1.1 Consol.
with am1 (2012-12)
Multicore and symmetrical pair/quad cables
for digital communications - Part 7:
Symmetrical pair cables with transmission
28
37
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
characteristics up to 1 200 MHz - Sectional
specification for digital and analog
communication cables.
10 IEC 61156-7-am1 ed1.0 (2012-
12)
Amendment 1 - Multicore and symmetrical
pair/quad cables for digital communications -
Part 7: Symmetrical pair cables with
transmission characteristics up to 1 200 MHz -
Sectional specification for digital and analog
communication cables .
4
11 IEC 61169-44 ed1.0 (2012-12) Radio-frequency connectors - Part 44:
Sectional specification for series SMP push-on
radio-frequency coaxial connectors.
31
12 IEC 61300-3-4 ed3.0 (2012-12) Fibre optic interconnecting devices and
passive components - Basic test and
measurement procedures - Part 3-4:
Examinations and measurements –
Attenuation.
35
13 IEC 61400-4 ed1.0 (2012-12) Wind turbines - Part 4: Design requirements
for wind turbine gearboxes.
155
14 IEC 61753-021-3 ed1.0 (2012-
12)
Fibre optic interconnecting devices and
passive components - Performance standard -
Part 021-3: Single-mode fibre optic connectors
for category U - Uncontrolled environment.
18
15 IEC 61753-056-2 ed1.0 (2012-
12)
Fibre optic interconnecting devices and
passive components - Performance standard -
Part 056-2: Single mode fibre pigtailed style
optical fuse for category C - Controlled
environment .
19
16 IEC 61753-057-2 ed1.0 (2012-
12)
Fibre optic interconnecting devices and
passive components - Performance standard -
23
38
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
Part 057-2: Single mode fibre plug-receptacle
style optical fuse for category C - Controlled
environment.
17 IEC 61850-10 ed2.0 (2012-12) Communication networks and systems for
power utility automation - Part 10:
Conformance testing.
170
18 IEC 61924-2 ed1.0 (2012-12) Maritime navigation and radiocommunication
equipment and systems - Integrated navigation
systems - Part 2: Modular structure for INS -
Operational and performance requirements,
methods of testing and required test results.
149
19 IEC 62133 ed2.0 (2012-12) Secondary cells and batteries containing
alkaline or other non-acid electrolytes - Safety
requirements for portable sealed secondary
cells, and for batteries made from them, for
use in portable applications.
112
20 IEC/TR 62221 ed2.0 (2012-12) Optical fibres - Measurement methods -
Microbending sensitivity
74
21 IEC/TR 62271-
306 ed1.0 (2012-12)
High-voltage switchgear and controlgear - Part
306: Guide to IEC 62271-100, IEC 62271-1
and other IEC standards related to alternating
current circuit-breakers.
327
22 IEC 62281 ed2.0 (2012-12) Safety of primary and secondary lithium cells
and batteries during transport.
25
23 IEC 62282-6-300 ed2.0 (2012-
12)
Fuel cell technologies - Part 6-300: Micro fuel
cell power systems - Fuel cartridge
interchangeability.
211
24 IEC 62343-1-3 ed2.0 (2012-12) Dynamic modules - Part 1-3: Performance
standards - Dynamic gain tilt equalizer (non-
connectorized).
22
39
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
25 IEC/TR 62348 ed2.0 (2012-12) Assessment of the impact of the most
significant changes in Amendment 1 to IEC
60601-1:2005 and mapping of the clauses of
IEC 60601-1:2005 to the previous edition.
101
26 IEC 62387 ed1.0 (2012-12) Radiation protection instrumentation - Passive
integrating dosimetry systems for personal and
environmental monitoring of photon and beta
radiation.
172
27 IEC 62706 ed1.0 (2012-12) Radiation protection instrumentation -
Environmental, electromagnetic and
mechanical performance requirements.
43
28 IEC/PAS 62814 ed1.0 (2012-
12)
Dependability of software products containing
reusable components - Guidance for
functionality and tests.
55
29 ISO/IEC 2382-37 ed1.0 (2012-
12)
Information technology - Vocabulary - Part
37: Biometrics.
21
30 ISO/IEC 8652 ed3.0 (2012-12) Information technology - Programming
languages - Ada.
832
31 ISO/IEC 10373-6-
am4 ed1.0 (2012-12)
Amendment 4 - Identification cards - Test
methods - Part 6: Proximity cards - Bit rates
of fc/8, fc/4 and fc/2 and frame size from 512
to 4096 bytes.
29
32 ISO/IEC 11694-2 ed4.0 (2012-
12)
Identification cards - Optical memory cards -
Linear recording method - Part 2: Dimensions
and location of the accessible optical area.
4
33 ISO/IEC 14165-
243 ed1.0 (2012-12)
Informtion technology - Fibre channel - Part
243: Fibre channel backbone-3 (FC-BB-3).
145
34 ISO/IEC 21118 ed2.0 (2012-
12)
Information technology - Office equipment -
Information to be included in specification
sheets - Data projectors.
14
40
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
35 ISO/IEC 23000-
10 ed2.0 (2012-12)
Information technology - Multimedia
application format (MPEG-A) - Part 10:
Surveillance application format.
14
36 ISO/IEC 24769-5 ed1.0 (2012-
12)
Information technology - Automatic
identification and data capture techniques -
Real time locating systems (RTLS) device
conformance test methods - Part 5: Test
methods for chirp spread spectrum (CSS) at
2,4 GHz air interface.
30
37 ISO/IEC 24770 ed1.0 (2012-
12)
Information technology - Real-time locating
system (RTLS) device performance test
methods - Test methods for air interface
communication at 2,4 GHz.
10
38 ISO/IEC 24791-5 ed1.0 (2012-
12)
Information technology - Radio frequency
identification (RFID) for item management -
Software system infrastructure - Part 5:
Device interface.
19
39 ISO/IEC 26551 ed1.0 (2012-
12)
Software and systems engineering - Tools and
methods for product line requirements
engineering.
52
40 ISO/IEC 27000 ed2.0 (2012-
12)
Information technology - Security techniques
- Information security management systems -
Overview and vocabulary.
25
41 ISO/IEC 29106 ed1.1 Consol.
with am1 (2012-12)
Information technology - Generic cabling -
Introduction to the MICE environmental
classification.
7
42 ISO/IEC/TR 29106-
am1 ed1.0 (2012-12)
Amendment 1 - Information technology -
Generic cabling - Introduction to the MICE
environmental classification.
3
43 ISO/IEC 29191 ed1.0 (2012- Information technology - Security techniques 9
41
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
12) - Requirements for partially anonymous,
partially unlinkable authentication.
44 ISO/IEC/TR
30102 ed1.0 (2012-12)
Information technology - Distributed
Application Platforms and Services (DAPS) -
General technical principles of Service
Oriented Architecture.
73
TIÊU CHUẨN ASTM
1 ASTM A956 Standard Test Method for Leeb Hardness
Testing of Steel Products.
12
2 ASTM A961/A961M Standard Specification for Common
Requirements for Steel Flanges, Forged
Fittings, Valves, and Parts for Piping
Applications.
9
3 ASTM B241/B241M Standard Specification for Aluminum and
Aluminum-Alloy Seamless Pipe and Seamless
Extruded Tube.
20
4 ASTM B745/B745M Standard Specification for Corrugated
Aluminum Pipe for Sewers and Drains.
10
5 ASTM C173/C173M Standard Test Method for Air Content of
Freshly Mixed Concrete by the Volumetric
Method.
9
6 ASTM C232/C232M Standard Test Methods for Bleeding of
Concrete.
5
7 ASTM C1231/C1231M Standard Practice for Use of Unbonded Caps
in Determination of Compressive Strength of
Hardened Concrete Cylinders.
5
8 ASTM C1460 Standard Specification for Shielded
Transition Couplings for Use With Dissimilar
DWV Pipe and Fittings Above Ground.
4
9 ASTM D473 Standard Test Method for Sediment in Crude :6
42
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
Oils and Fuel Oils by the Extraction Method.
10 ASTM D685 Standard Practice for Conditioning Paper and
Paper Products for Testing .
3
11 ASTM D2423 Standard Test Method for Surface Wax on
Waxed Paper or Paperboard.
2
12 ASTM D3174 Standard Test Method for Ash in the Analysis
Sample of Coal and Coke from Coal.
6
13 ASTM D3950 Standard Specification for Strapping,
Nonmetallic (and Joining Methods).
8
14 ASTM D4006 Standard Test Method for Water in Crude Oil
by Distillation.
11
15 ASTM D6137 Standard Test Method for Sulfuric Acid
Resistance of Polymer Linings for Flue Gas
Desulfurization Systems.
3
16 ASTM D7566 Standard Specification for Aviation Turbine
Fuel Containing Synthesized Hydrocarbons.
23
17 ASTM D7582 Standard Test Methods for Proximate
Analysis of Coal and Coke by Macro
Thermogravimetric Analysis.
9
18 ASTM D7790 Standard Guide for Preparation of Plastic
Packagings Containing Liquids for United
Nations (UN) Drop Testing.
4
19 ASTM D7820 Standard Test Method for Engine Coolant
Corrosion Protection Under Accelerated
Thermal and Oxidizing Conditions Using a
Rotating Pressure Vessel .
10
20 ASTM E527 Standard Practice for Numbering Metals and
Alloys in the Unified Numbering System
(UNS).
7
21 ASTM E647 Standard Test Method for Measurement of 48
43
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
Fatigue Crack Growth Rates.
22 ASTM E1491 Standard Test Method for Minimum
Autoignition Temperature of Dust Clouds.
11
23 ASTM E1981 Standard Guide for Assessing Thermal
Stability of Materials by Methods of
Accelerating Rate Calorimetry.
8
24 ASTM E2012 Standard Guide for the Preparation of a
Binary Chemical Compatibility Chart.
7
25 ASTM E2082 Standard Guide for Descriptive Analysis of
Shampoo Performance.
11
26 ASTM F952 Standard Specification for Mixing Machines,
Food, Electric.
6
27 ASTM F1603 Standard Specification for Kettles, Steam-
Jacketed, 32 oz to 20 gal (1 to 75.7 L), Tilting,
Table Mounted, Direct Steam, Gas and
Electric Heated.
6
28 ASTM F1966 Standard Specification for Dough Divider and
Rounding Machines.
5
TIÊU CHUẨN JIS
1 JIS C 5877-2:2012 Test methods of polarizer. 16
2 JIS C 8827:2011 Testing procedure of islanding prevention
measures for utility-interconnected small
polymer electrolyte fuel cell power system
power conditioners.
13
3 JIS K 1570:2010 Replaces: JIS
K 1570:2004
Wood preservatives. 63
4 JIS K 1571:2010 Replaces: JIS
K 1571:2004
Wood preservaties. Performance requirements
and their test methods for determining
effectiveness.
39
5 JIS T 0601-1-2:2012 Replaces: Medical electrical equipment. Part 1-2: 115
44
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
JIS T 0601-1-2:2002 General requirements for safety.
Electromagnetic compatibility. Requirements
and tests.
6 JIS B 8265:2010 Replaces: JIS
B 8265:2008
Contruction of pressure vessel. General
principles.
307
7 JIS G 0561:2011 Replaces: JIS
G 0561:2006
Method of hardenability test for steel (End
quenching method) .
17
8 JIS G 3314:2011/AMD1 Hot-dip aluminium-coated steel sheets and
strip (Amendment 1).
1
9 JIS D 5011-1992 Replaces: JIS
D 5011:1992
Road vehicles. Electrical/electronic switching
devices. Shapes, dimensions, functional
allocation and arrangement of terminals.
12
10 JIS E 4014:2012 Replaces: JIS
E 4014:2007
Rolling stock. Test methods for insulation
resistance and withstand voltage.
11
11 JIS K 7181:2011 Replaces: JIS
K 7181:1994
Plastics. Determination of compressive
properties.
25
12 JIS Q 8901:2012 Terrestrial photovoltaic (PV) modules.
Requirement for reliability assurance system
(design, production and product warranty).
3
13 JIS C 2305-2:2010 Replaces:
JIS C 2111:2002
Pressboard and presspaper for electrical
purposes. Part 2: Methods of tests.
31
14 JIS C 2305-3-1:2010 Replaces:
JIS C 2305:1999
Pressboard and presspaper for electrical
purposes. Part 3-1: Specification for individual
materials. Pressboard.
13
15 JIS E 6002:1989 General rules for performance of electric
railcars for commuter use.
8
16 JIS G 3132:2011 Replaces: JIS
G 3132:2005
Hot-rolled carbon steel strip for pipes and
tubes.
6
17 JIS G 3468:2011 Replaces: JIS
G 3468:2004
Large diameter welded stainless steel pipes. 24
45
TT Số hiệu tiêu chuẩn/
Quy chuẩn kỹ thuật Tên tiêu chuẩn
Trang
18 JIS A 1806:2011 Methods of test for production control of
concrete. Method of test for concentration of
sludge water.
4
19 JIS A 5528:2012 Replaces: JIS
A 5528:2006
Hot rolled steel sheet piles. 8
20 JIS B 1757-1:2012 Evaluation of instruments for the measurement
of individual gears. Part 1: Method by gear
shape artifacts.
20
21 JIS S 0013:2011 Guidelines for older persons and persons with
disabilities. Auditory signals for consumer
products.
9
Thư viện Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM đã ký hợp đồng cung cấp thông tin trọn gói với
Trung tâm thông tin khoa học và công nghệ TP.HCM, toàn thể sinh viên, giảng viên và cán bộ
nhân viên trong trường có nhu cầu tra cứu thông tin vui lòng liên hệ:
Phòng đảm bảo thông tin của trung tâm thông tin khoa học và công nghệ TP.HCM
Địa chỉ: 79 Trương Định - Q1 - TP.HCM
ĐT: (08)38243826: (08)38297040 Ext: 202-203-216) Fax: 38291957
Website: www.sesti.gov.vn Email: [email protected]
Lưu ý
1/: Cung cấp thông tin miễn phí (chỉ thanh toán tiền photocopy và in) khi đến gửi yêu cầu thông tin,
nhớ mang theo thẻ sinh viên và thẻ giảng viên của trường.
2/ Nếu bạn đọc không thể đến Trung tâm thông tin khoa học và công nghệ TP.HCM - hãy gửi
yêu cầu thông tin cho Thư viện Đại học Công Nghiệp TP.HCM bằng 1 trong 2 cách:
- Thông qua Cổng thông tin Thư viện: http://lib.hui.edu.vn
hoặc:
- Liên hệ: Thủ thư Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM.
ĐT: (08)38940390 (130)
- Email: [email protected]
Thư viện Trường Đại học Công nghiệp Thành ph H Ch Minh.