Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu...
Transcript of Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu...
Thay đôi
Chi sô (%, bp)
VNIndex 769.25 -5.19
VN30 719.21 -5.14
HĐTL VN30 694.00 -6.85
HNXIndex 101.92 -3.41
HNX30 181.35 -3.94
UPCoM 50.92 -2.97
USD/VNĐ VND23,190 +0.00
Lợi suất TPCP 10 năm (%) 2.34 +9
Lai suât qua đêm (%) 2.13 +6
Dâu (WTI, $) 32.98 +0.00
Vang (LME, $) 1,638.92 +0.24
12/03/2020 [Điểm nhấn thị trường]
VNIndex có phiên lao dốc mạnh ngay từ thời điểm mở cửa
[Hợp đồng Tương Lai/Quy ETF]
Các HĐTL đồng loạt lao dốc mạnh
[Cổ phiếu tác động đến thị trường]
FPT, TPB
[Quan điểm đầu tư]
Chờ nhịp hồi phục quay lên vùng kháng cự 785-790 để cắt lỗ cho phần vị thế
mới mở trong KB VNIndex tiếp tục giảm
VIETNAM DAILY
P
A
G
Điểm nhấn thị trường
VNIndex 769.25 (-5.19%)
KLGD (triêu CP) 311.3 (+16.4%)
GTGD (triêu U$) 225.0 (-4.6%)
HNXIndex 101.92 (-3.41%)
KLGD (triêu CP) 74.7 (+4.3%)
GTGD (triêu U$) 33.8 (+0.6%)
UPCoM 50.92 (-2.97%)
KLGD (triêu CP) 22.2 (+33.0%)
GTGD (triêu U$) 10.2 (+27.0%)
NĐTNN mua rong (triêu U$) -18.9
Diễn biến tiêu cực của TTCK trong khu vực, cùng diễn biến phức tạp của dịch
Covid-19 tại Việt Nam, tiếp tục gây áp lực khiến chỉ số VNIndex có phiên lao dốc
mạnh ngay từ thời điểm mở cửa. Không có cổ phiếu nào tăng giá trong rổ cổ
phiếu VN30, trong khi có đến 9 mã cổ phiếu giảm sàn. Nhóm cổ phiếu chịu tác
động mạnh bởi dịch cúm tiếp tục đồng loạt giảm mạnh như MWG (-7%), PNJ (-
7%), BVH (-6.9%)… Hàng loạt cổ phiếu ngân hàng cũng giảm kịch sản như BID
(-7%), TCB (-7%), VCB (-6.9%)… Diễn biến lao dốc của giá dầu cũng tạo thêm
áp lực lên nhóm cổ phiếu dầu khí với GAS (-6.9%), PVD (-7%), PVS (-10%)… Bộ
đôi cổ phiếu MSN (+0%), VNM (-0.7%) diễn biến tích cực hơn so với thị trường
chung nhờ kỳ vọng nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm chủ lực của doanh nghiệp
tăng cao trước tác động của dịch cúm. Tương tự, cổ phiếu ngành dược phẩm có
mức giảm tương đối thấp ở nhóm cổ phiếu vốn hóa tầm trung DCL (+3.6%),
DBD (-2.3%), DHT (-3%)… Đáng chú ý, nhóm cổ phiếu săm lốp như SRC
(+1.1%), CSM (+0%) diễn biến khá tích cực trong bối cảnh giá nguyên vật liệu
đầu vào là cao su sụt giảm mạnh (do chịu tác động từ diễn biến giảm của giá
dầu thế giới). Nhà đầu tư nước ngoài tiếp tục bán ròng mạnh ở VIC (-5.36%),
HPG (-6.33%), VJC (-5.16%)…
VN Index & HNX Index Biến động nhóm ngành
Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam
USD/VND & lợi suất trai phiêu chinh phu 10 năm Viêt Nam – Mua rong khối ngoại lũy kế 3 thang
Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam Nguôn: FiinPro, KB Securities Vietnam
90
95
100
105
110
115
120
750
800
850
900
950
1,000
1,050
19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3
(pt) VNIndex (trái) HNXIndex (phải) (pt)
-8.0%-6.0%-4.0%-2.0%0.0%2.0%4.0%6.0%8.0%
Truyền thông
Thực phẩm
và đồ
uống
Hàng & Dịch vụ
Công
nghiệp
Xây dựng
và Vật
Liệu
Y tế Dầu khí
Bán lẻ Ngân
hàng
Bảo hiểm
Điện, nước &
xăng
dầu khí đốt
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
23,100
23,150
23,200
23,250
23,300
19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3
(VND)USD/VNĐ (trái) Trái phiếu chính phủ 10 năm (phải)
(%)
-6.0
-4.0
-2.0
0.0
2.0
4.0
19.7 19.8 19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3
VNDtn 3 tháng giao dịch khối ngoại
VIETNAM DAILY
P
A
G
Hợp đồng Tương Lai/Quy ETF
VN30 719.21 (-5.14%)
VN30 tương lai 694.0 (-6.85%)
Mơ cưa 718.0
Cao nhât 721.9
Thâp nhât 694.0
Hơp đông 196,890 (-8.1%)
KL HĐ mơ OI N/A
Các HĐTL đồng loạt lao dốc mạnh trong phiên hôm nay với thanh khoản duy trì
ở mức cao. Vào thời điểm cuối phiên, trong khi lực cầu bắt đáy giúp chỉ số VN30
Index hồi phục nhẹ số điểm đã mất, áp lực bán lại gia tăng ở F2003, khiến
chênh lệch âm nới rộng lên mức -25.1 điểm. Nhà đầu tư nước ngoài bán ròng
nhẹ ở F2003, trong khi mua ròng ở F2004.
HĐTL chỉ số VN30 (1M) & VN30 Index Chênh lệch HĐTL VN30 (1M) so với VN30 Index
Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam
KLGD HĐTL VN30 1M & KL hợp đồng mở Quy mô cac quy ETFs lơn
Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam Nguôn: FiinPro, KB Securities Vietnam
650675700725750775800825850875900925950
19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3
(pt) Tương lai chỉ số VN30 VN30
-30
-20
-10
0
10
20
19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3
(pt) Cơ sở tương lai VN30 (Tương Lai VN30 - Chỉ Số VN30)
0
5,000
10,000
15,000
20,000
25,000
30,000
0
50,000
100,000
150,000
200,000
250,000
19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3
(contracts)HĐTL VN30 KL HĐ mở
-150
-100
-50
0
50
19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3
US
Dm
n
E1VFVN30 Van Eck FTSE
VIETNAM DAILY
P
A
G
Tâm điểm cổ phiếu trong ngày
Tập đoàn FPT (FPT) - FPT giảm -5.3% xuống 48,100 VNĐ/cp.
- FPT phát hành dự kiến 3.4 triệu cổ phiếu ESOP, giá 10,000
đồng/cp. Thời gian dự kiến phát hành từ ngày 12/3 đến 3/4.
Lượng cổ phiếu ESOP nói trên sẽ bị hạn chế chuyển nhượng
trong 3 năm kể từ ngày phát hành. Đối tượng phát hành là
cán bộ nhân viên có thành tích đóng góp trong năm 2019.
- Trước đó, HĐQT FPT cũng thông qua kế hoạch kinh danh
năm 2020 với lợi nhuận trước thuế đạt 5,510 tỷ đồng (+18%
YoY); doanh thu dự kiến đạt 32,450 tỷ đồng (+17% YoY).
Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam
Tien Phong Bank (TPB) - TPB giảm -3.3% xuống 20,300 VNĐ/cp.
- TPBank dự kiến mua 10 triệu cổ phiếu quỹ (tương đương
1.17% vốn điều lệ) từ ngày 20/3 đến 18/4, nâng tổng số cổ
phiếu quỹ của Ngân hàng lên 30 triệu cổ phiếu quỹ. Thời gian
giao dịch từ ngày 20/3 đến 18/4 qua phương thức khớp lệnh
và thỏa thuận.
Nguô n: Bloomberg, KB Securities Vietnam
47,000
52,000
57,000
62,000
67,000
19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2
(VND) 10MA 50MA 100MA
19,000
20,000
21,000
22,000
23,000
24,000
19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2
(VND) 10MA 50MA 100MA
P
A
www.kbsec.com.vn
FI
RS
T
TO
M
AR
KE
T
12/03/2020 Chuyên viên Chiến lược Thị trường
Lê Anh Tùng
Quan Điêm Phân Tích Kỹ Thuật Xu Hương Ky Thuât
Thi Trương Cơ Sơ
April May June July August September October November December 2020 February March
1000
1500
2000
2500
x100000
750
800
850
900
950
1000
Chi so VN-INDEX (778.060, 778.060, 765.150, 767.570, -43.7800)
Nguôn : FiinPro, KB Securities Vietnam
Xu hương ky thuât
Nguôn : FiinPro, KB Securities Vietnam
— VNINDEX tiếp tục có phiên sụt giảm mạnh, phá xuống dưới kênh tăng điểm dài hạn.
— Tuy nhiên, đây là kênh tăng điểm trên khung thời gian dài nên mức độ sai số cho phép khá
rộng. Vì vậy, nếu sớm cho phản ứng tích cực trong phiên ngày mai, chúng tôi cho rằng chỉ số
vẫn còn cơ hội hồi phục với vùng đích/kháng cự gần đặt tại 81x và xa hơn là 85x.
— Trong kịch bản VNINDEX tiếp tục giảm điểm sẽ chính thức đánh mất kênh tăng điểm dài hạn
và nhà đầu tư được khuyến nghị chờ nhịp hồi phục quay lên vùng kháng cự 785-790 để cắt
lỗ cho phần vị thế mới mở.
Xu hướng
ngắn hạn:
Giảm
VNINDEX
Kháng cự xa 855
Kháng cự gần 815
Hỗ trợ gần 750
Hỗ trợ xa 690
Xu hướng
trung hạn:
Giảm
P
A
www.kbsec.com.vn
Hơp Đông Tương Lai Chi Sô VN30
April May June July August September October November December 2020 February March
300400
500
600700
800900
1000
1100
x100000
700710720730740750760770780790800810820830840850860870880890900910920930940950960
Chi so VN30 (757.900, 757.900, 714.110, 716.320, -41.8400)
Nguôn : FiinPro, KB Securities Vietnam
— VN30 tiếp tục sụt giảm mạnh trước khi hồi phục nhẹ và lấy lại một phần điểm số đã mất về
cuối phiên.
— Trong phiên ngày mai, chỉ số sẽ về lại 1 vùng hỗ trợ mạnh, tương ứng kênh tăng điểm dài
hạn từ cuối 2012 nằm tại 68x nên chúng tôi kỳ vọng VN30 sẽ hồi phục trở lại với vùng kháng
cự gần nằm tại 73x và vùng kháng cự xa hơn tại 77x.
— Nhà đầu tư được khuyến nghị tiếp tục nắm giữ/mở thêm trạng thái LONG khung dài và kết
hợp trading quay vòng/đóng dần trạng thái tại các vùng kháng cự nói trên.
VIETNAM DAILY
P
A
KBSV Danh Muc Đâu Tư Mâu
Khối Phân Tích KBSV
Phương Phap Tiếp Cận:
- Danh mục tập hợp các cổ phiếu tiềm năng nhất được KBSV
nghiên cứu và khuyến nghị nắm giữ trong 3 tháng tới với mục
đích mang lại hiệu suất vượt trội so với chỉ số VNIndex.
- Ngưỡng chốt lời tại +30% và cắt lỗ tại -15%
- Luôn duy trì 100% danh mục là cổ phiếu (có thể bao gồm
CCQ ETF) với trọng số được phân bổ đều (tỷ trọng cổ phiếu
trong danh mục được điều chỉnh hàng tháng).
VN Index 30 Index Master Portfolio
Tăng trong phiên -5.14% -6.25%
Tăng luy kê (YTD) -18.18% -23.71%
So Sanh hiêu suất với VN30 Index
Danh muc đâu tư mâu
Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam
70
75
80
85
90
95
100
105
12/31 1/7 1/14 1/21 1/28 2/4 2/11 2/18 2/25 3/3 3/10
(%) Port folio VN30 Index
- M WG đã tối ưu hóa doanh thu cho chuỗi cửa ĐM X và TGDD
- BHX dự kiến sớm đạt điểm hòa vốn tại cửa hàng và trung tâm phân phối
- Về dài hạn, BHX đặt mục tiêu nắm 10-15% thị trường bán lẻ thực phẩm
- NLG dẫn đầu trong phát triển nhà ở phân khúc trung cấp và vừa túi tiền
- Tình tài chính lành mạnh với tỷ lệ nợ vay thấp
- Tăng trưởng doanh số bán lẻ trang sức vẫn duy trì ở mức cao
- PNJ hội tụ đủ điều kiện để thành công trên thị trường đồng hồ đeo tay
- Hoạt động kinh doanh cốt lõ i tăng trưởng trở lại sau sự cố "ERP"
- NFI tăng trưởng mạnh mẽ từ dịch vụ bảo hiểm (thông qua M IC)
- Tỷ lệ CASA cao và việc gia tăng cho vay bán lẻ cải thiện NIM
- M Credit vẫn đang được đặ nhiều kỳ vọng với lợi thế huy động vốn
- M ảng cho thuê văn phòng đem lại dòng tiền ổn định cho REE
- Đầu tư chiến lược vào ngành tiện ích đem về dòng cổ tức ổn định dài hạn
- Hoạt động xuất khẩu phần mềm đang tăng trưởng mạnh
- M ảng viễn thông dự kiến duy trì ổn định tăng trưởng 15%
- Dự kiến FPT có thể duy trì tốc độ tăng trưởng lợi nhuận trên 20% hết 2020
- Kết quả kinh doanh tăng trưởng mạnh trong năm 2019
- Kỳ vọng vào việc tăng vốn sẽ diễn ra mạnh mẽ trong năm 2020
- Chất lượng tài sản được cải thiện mạnh
- Giá cổ phiếu sụt giảm mạnh do tác động ngắn hạn của dịch Corona
- Hưởng lợi từ diễn biến sụt giảm sâu của giá dầu
- Triển vọng dài hạn khả quan, kỳ vọng việc dự án Long Thành được đẩy nhanh
- Sản lượng tiêu thụ thép bắt đầu hồi phục trở lại
- Giá thép xây dựng có tín hiệu bắt đầu xu hướng hồi phục
- Công suất tăng thêm từ dự án Dung Quất giúp HPG mở rộng thị phần.
- Giá bán khu độ thị Tràng Duệ cao hơn kỳ vọng
- Hưởng lợi từ các Hiệp định thương mại tự do, đặc biệt là EVFTA
- Covid-19 đẩy nhanh quá trình chuyển dịch nhà máy khỏi Trung Quốc
Kinhbac City
Development
(KBC)
09/03/2020 12,550 -6.7% -8.4%
Hoa Phat
Group
(HPG)
04/12/2019 19,250 -6.3% -17.9%
Vietjet
(VJC)05/02/2019 101,000 -5.2% -21.8%
Vietin Bank
(CTG)01/31/2020 21,800 -6.0% -10.7%
FPT Corp
(FPT)06/09/2018 48,100 -5.3% 24.9%
Refrig Elec
Eng
(REE)
11/10/2018 28,000 -6.2% -17.6%
M ilitary Bank
(M BB)18/12/2018 16,950 -6.9% -14.1%
Phu Nhuan
Jewelry
(PNJ)
22/03/2019 63,800 -7.0% -16.8%
Nam Long
Invest
(NLG)
03/06/2019 22,100 -6.0% -17.5%
M obile World
(M WG)09/08/2019 81,300 -7.0% -29.9%
M a
C P
N gay
khuyên
nghi
Gia đong
cưa
12/ 03/ 2020
T ăng/ giam
tro ng
phiên
(%)
T ăng/ giam
luy kê
(%)
Điêm nhân đâu tư
VIETNAM DAILY
P
A
Thống kê thị trường
HSX – Top 5 cô phiêu mua/ban rong khôi ngoai HNX – Top 5 cô phiêu mua/ban rong khôi ngoai Thay đổi Sở hữu nước ngoài Mua ròng Thay đổi Sở hữu nước ngoài Mua ròng
Mã (%) (%) (Tỷ VND) Ticker (%) (%) (Tỷ VND)
VNM -0.7% 58.7% 32.0 ART 4.2% 4.6% 1.0
SCS -4.6% 27.9% 16.2 LAS 0.0% 5.6% 0.4
PHR -7.0% 7.0% 10.4 SHS -5.7% 10.3% 0.3
PVT -7.0% 30.6% 7.1 TIG -9.4% 16.7% 0.3
HSG -6.9% 18.0% 5.1 NBC 0.0% 7.2% 0.3
Thay đổi Sở hữu nước ngoài Bán ròng Thay đổi Sở hữu nước ngoài Bán ròng
Mã (%) (%) (Tỷ VND) Ticker (%) (%) (Tỷ VND)
VIC -5.4% 14.7% -86.7 PVS -10.0% 19.2% -7.1
HPG -6.3% 38.3% -72.7 SHB 0.9% 6.6% -5.6
VJC -5.2% 19.4% -57.3 NTP -0.7% 18.6% -1.9
MSN 0.0% 38.3% -48.6 AMV -9.6% 2.6% -0.8
VHM -5.9% 15.0% 17.1 HLD -1.2% 8.9% -0.1
Nguôn: FiinPro, KB Securities Vietnam Nguôn: FiinPro, KB Securities Vietnam
Nhóm ngành – Top 5 nhóm ngành tăng/giảm trong tuần Nhóm ngành – Top 5 tăng/giảm trong tháng Thay đổi Mã Thay đổi Mã
5 ngành diễn biến tích cực nhất (%) tiêu biểu 5 ngành diễn biến tích cực nhất (%) tiêu biểu
Thực phẩm và đồ uống -7.0% VCF, SSC Truyền thông 50.9% YEG, YEG
Y tế -8.1% OPC, VMD Hóa chất -5.2% HAI, PHR
Truyền thông -8.9% PNC, YEG Y tế -8.9% PME, OPC
Hóa chất -9.2% HAI, VAF Thực phẩm và đồ uống -11.1% VCF, SSC
Hàng & Dịch vụ Công nghiệp -10.4% TMS, CLL Công nghệ thông tin -11.6% ITD, ICT
Thay đổi Mã Thay đổi Mã
5 ngành diễn biến tiêu cực nhất (%) tiêu biểu 5 ngành diễn biến tiêu cực nhất (%) tiêu biểu
Dầu khí -24.4% PLX, PVD Ô tô và phụ tùng -34.6% TCH, DRC
Bán lẻ -21.8% MWG, FRT Dầu khí -28.8% PLX, PVD
Bảo hiểm -20.6% BVH, BMI Điện, nước & xăng dầu khí đốt -26.6% GAS, POW
Ô tô và phụ tùng -20.6% TCH, DRC Bảo hiểm -23.9% BVH, BMI
Điện, nước & xăng dầu khí đốt -19.8% GAS, POW Bán lẻ -23.4% MWG, FRT
Nguôn: FiinPro, KB Securities Vietnam Nguôn: FiinPro, KB Securities Vietnam
VIETNAM DAILY
P
A
Viêt Nam – Cô phiêu tiêu biểu
Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam
19 E 2 0 E 19 E 2 0 E 19 E 2 0 E 1D 1W 1M YTD
VIC VINGROUP JSC 91,800310,507
(13,386)
72,219
(3.1)22.0 32.8 20.8 48.4 8.2 18.9 3.6 3.1 -5.4 -13.1 -18.0 -20.2
VHM VINHOMES JSC 72,000236,845
(10,211)
49,028
(2.1)34.0 8.8 7.2 35.8 38.2 32.3 2.8 2.0 -5.9 -11.1 -16.8 -15.1
VRE VINCOM RETAIL JS 24,20054,990
(2,371)
43,762
(1.9)16.2 17.0 12.9 17.5 11.2 12.6 1.9# N/ A Unclassif ied -6.9 -15.4 -22.6 -28.8
NVL NO VA LAND INVES 52,80051,192
(2,207)
29,532
(1.3)32.2 16.9 15.2 -6.0 12.7 11.9 2.0 - -0.4 -2.0 -2.9 -11.3
KDH KHANG DIEN HOUSE 21,65011,787
(508)
5,369
(0.2)4.5 9.9 9.1 18.9 14.9 14.2 1.4 1.3 -5.9 -12.7 -14.4 -19.5
DXG DAT XANH GROUP 11,0006,669
(287)
26,316
(1.1)5.7 4.1 3.1 0.3 17.5 21.2 0.7 - -6.8 -14.4 -14.1 -24.1
VCB BANK FOR FOREIGN 71,700265,927
(11,464)
75,051
(3.2)6.2 13.0 11.1 22.3 23.2 21.9 2.4 2.1 -6.9 -13.7 -19.8 -20.5
BID BANK FOR INVESTM 36,700147,608
(6,364)
43,457
(1.9)12.0 17.3 13.8 14.6 12.9 12.4 1.8 1.6 -7.0 -21.3 -27.8 -20.5
TCB VIETNAM TECHNOLO 17,95062,828
(2,709)
72,171
(3.1)0.0 5.7 4.8 9.3 16.7 16.6 0.9 0.7 -7.0 -19.5 -20.8 -23.8
CTG VIETNAM JS COMM 21,80081,170
(3,499)
208,447
(9.0)0.4 8.4 5.8 35.2 13.8 17.0 1.0 0.8 -6.0 -16.6 -19.9 4.3
VPB VIETNAM PROSPERI 22,55054,971
(2,370)
113,864
(4.9)0.0 5.5 4.7 16.3 21.1 21.1 1.1 0.9 -6.8 -19.0 -12.8 12.8
MBB MILITARY COMMERC 16,95040,874
(1,762)
152,499
(6.6)2.1 4.6 4.0 18.2 21.2 20.5 0.9 0.7 -6.9 -17.9 -21.7 -18.5
HDB HDBANK 22,80021,948
(946)
44,026
(1.9)6.7 5.7 5.0 16.9 21.4 21.4 1.0 0.8 -6.9 -18.6 -21.9 -17.2
STB SACOMBANK 9,95017,946
(774)
151,390
(6.5)11.6 7.0 5.4 39.1 10.1 12.7 0.6 0.5 -6.6 -18.4 -13.9 -1.0
TPB TIEN PHONG COMME 20,30016,779
(723)
4,497
(0.2)0.0 4.7 4.1 40.1 24.3 21.6 1.0 - -3.3 -7.7 -3.6 -3.6
EIB VIETNAM EXPORT-I 16,70020,532
(885)
3,014
(0.1)0.0 22.1 22.8 18.6 5.8 5.3 1.2 1.2 -0.6 -3.5 -4.3 -6.2
BVH BAO VIET HOLDING 42,45031,512
(1,358)
11,937
(0.5)19.7 23.3 18.9 6.2 8.1 9.1 1.6 1.5 -6.9 -23.1 -26.2 -38.1
BMI BAOMINH INSURANC 18,6001,699
(073)
1,630
(0.1)11.5 - - - - - - - -7.0 -17.3 -22.2 -25.0
SSI SSI SECURITIES C 13,5507,020
(303)
36,124
(1.6)46.5 6.9 6.0 -11.4 10.5 11.2 0.7 0.6 -6.6 -19.3 -23.9 -24.9
VCI VIET CAPITAL SEC 22,2503,657
(158)
1,154
(0.0)64.8 6.1 5.1 -14.5 14.1 14.8 0.8 0.7 -6.9 -15.7 -18.6 -24.6
HCM HO CHI MINH CITY 14,1504,321
(186)
23,180
(1.0)45.2 8.3 4.9 -16.4 12.5 17.7 0.9 0.8 -6.9 -22.0 -25.3 -33.7
VND VNDIRECT SECURIT 13,4002,795
(120)
4,767
(0.2)9.5 7.7 5.9 -4.2 12.5 15.1 0.8 0.8 -6.9 -2.5 -6.3 -6.9
VNM VIET NAM DAIRY P 100,900175,705
(7,575)
116,670
(5.0)41.3 17.5 16.2 4.7 38.3 39.1 6.0 5.5 -0.7 -3.4 -5.9 -13.4
SAB SAIGON BEER ALCO 144,60092,729
(3,998)
12,946
(0.6)36.7 18.9 16.5 11.2 26.1 28.1 4.7 4.5 -4.9 -14.4 -24.3 -36.6
MSN MASAN GROUP CORP 49,95058,389
(2,517)
90,146
(3.9)10.7 20.5 17.1 -31.3 8.3 8.3 1.4 1.2 0.0 -1.9 -1.1 -11.6
HNG HOANG ANH GIA LA 13,00014,411
(621)
2,345
(0.1)48.7 - - - - - - - -1.5 -2.6 -4.4 -6.5
VJC VIETJET AVIATION 101,00052,908
(2,281)
44,584
(1.9)10.6 11.0 9.3 -2.0 28.4 28.0 2.8 2.3 -5.2 -17.9 -21.8 -30.9
GMD GEMADEPT CORP 16,5004,899
(211)
6,872
(0.3)0.0 9.5 9.1 -47.2 8.9 8.9 0.8 0.8 -6.8 -14.1 -13.8 -29.2
CII HO CHI MINH CITY 20,5505,093
(220)
8,838
(0.4)20.2 5.8 7.4 217.5 17.5 11.9 0.8 - -4.4 -9.5 -14.0 -8.7
ROS FLC FAROS CONSTR 5,6303,196
(138)
43,680
(1.9)45.1 - - - - - - - -6.9 -24.4 -38.9 -67.5
GEX VIETNAM ELECTRIC 14,1506,909
(298)
13,754
(0.6)33.6 8.3 6.2 -12.9 13.1 15.5 1.0 1.0 -6.9 -17.3 -25.5 -26.9
CTD COTECCONS CONSTR 56,3004,295
(185)
15,818
(0.7)2.3 6.7 8.3 -30.7 7.8 6.1 0.5 - -6.9 -16.2 -13.4 9.7
REE REE 28,0008,681
(374)
23,887
(1.0)0.0 5.1 4.3 -2.6 15.2 15.7 0.7 - -6.2 -13.0 -19.4 -22.9
Bao
hiêm
Room
con lai
( %, - 1d)
P ER ( X)EP S
CAG
R
( %)
ROE ( %) Khu
vưc M a Tê n c ông t y Gia ban
Vôn hoa
t h i
t rương
( VNDt y,
GTGD
( VNDt r iêu
,
US Dmn)
Bất Động
S ản
Ngâ n
hang
P / B ( X) B iên ₫ông ( %)
Chưng
k hoan
Hà ng
t i ê u
dùng
t hi ết y ếu
Công
nghiêp
( vân
t ải )
Công
nghiêp
( Tư ban)
VIETNAM DAILY
P
A
Viêt Nam – Cô phiêu tiêu biểu
Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam
19 E 2 0 E 19 E 2 0 E 19 E 2 0 E 1D 1W 1M YTD
GAS PETROVIETNAM GAS 59,400113,689
(4,901)
27,945
(1.2)45.4 10.4 9.4 -1.1 21.4 22.6 2.1 2.0 -6.9 -23.9 -30.9 -36.6
NT2 PETROVIETNAM NHO 18,0505,196
(224)
4,565
(0.2)30.6 7.2 6.6 -2.1 17.5 19.1 1.2 1.2 -6.0 -9.3 -14.9 -16.6
PPC PHA LAI THERMAL 22,7507,294
(314)
7,410
(0.3)32.7 7.1 7.0 -4.5 17.9 17.4 1.3 - -5.6 -15.7 -14.5 -15.4
HPG HOA PHAT GRP JSC 19,25053,151
(2,291)
149,785
(6.4)10.7 6.5 5.4 -3.4 17.2 18.4 1.0 0.8 -6.3 -13.9 -19.1 -18.1
DPM PETROVIETNAM FER 11,1504,363
(188)
6,277
(0.3)30.2 9.7 7.6 -20.9 6.3 7.5 0.5 0.5 -5.5 -11.5 -7.5 -13.9
DCM PETRO CA MAU FER 5,4602,891
(125)
2,567
(0.1)46.9 - 8.9 - - - - - -7.0 -11.7 -9.9 -16.0
HSG HOA SEN GROUP 6,1002,582
(111)
31,431
(1.4)31.0 6.6 4.9 0.0 7.0 8.5 0.4 0.4 -6.9 -20.8 -22.6 -21.9
AAA AN PHAT BIOPLAST 10,0501,721
(074)
24,956
(1.1)37.2 4.1 - 56.9 15.9 - 0.5 - -6.9 -20.2 -18.6 -20.9
PLX VIETNAM NATIONAL 38,05045,310
(1,953)
16,869
(0.7)6.6 11.1 10.0 11.2 19.1 19.5 2.1 2.2 -7.0 -24.4 -28.1 -32.1
PVD PETROVIETNAM DRI 9,3503,938
(170)
41,439
(1.8)32.1 18.7 7.3 18.1 1.7 4.1 0.3 0.3 -7.0 -24.6 -31.0 -37.9
PVT PETROVIET TRANSP 9,7202,736
(118)
9,342
(0.4)18.4 4.1 4.5 5.3 13.4 13.0 0.5 0.6 -7.0 -22.5 -28.3 -42.1
MWG MOBILE WORLD INV 81,30036,846
(1,588)
87,396
(3.8)0.0 7.7 6.5 25.8 33.9 32.5 2.3 1.8 -7.0 -22.9 -25.4 -28.7
PNJ PHU NHUAN JEWELR 63,80014,367
(619)
46,229
(2.0)0.0 11.0 9.6 18.8 27.4 27.0 2.5 2.2 -7.0 -21.9 -22.7 -25.8
YEG YEAH1 GROUP CORP 71,4002,107
(091)
4,734
(0.2)68.0 43.0 - -40.0 4.9 - 2.1 - 6.9 -9.4 66.4 93.0
FRT FPT DIGITAL RETA 16,5001,303
(056)
9,824
(0.4)6.2 5.1 6.1 -13.2 17.8 13.9 0.8 0.7 -6.8 -16.7 -8.8 -21.6
PHR PHUOC HOA RUBBER 41,4005,610
(242)
29,668
(1.3)42.0 5.1 6.5 31.3 35.3 22.0 1.6 1.3 -7.0 -13.2 4.8 8.4
DHG DHG PHARMACEUTIC 84,90011,100
(479)
3,576
(0.2)45.7 17.3 16.1 4.7 19.6 19.9 3.1 2.9 -5.0 -9.6 -14.7 -7.2
PME PYMEPHARCO JSC 59,6004,471
(193)
2,411
(0.1)37.9 - - - - - - - -3.9 -4.0 8.4 9.8
I T FPT FPT CORP 48,10032,625
(1,406)
97,764
(4.2)0.0 9.2 8.1 21.9 24.7 25.9 2.1 1.9 -5.3 -11.9 -11.1 -17.5
Khu
vưc
P / B ( X) B iên ₫ông ( %)
Tiện
í c h
Nguy ê n
v ật
l iệu
Tê n c ông t y Gia ban
Vôn hoa
t h i
t rương
( VNDt y,
GTGD
( VNDt r iêu
,
US Dmn)
Room
con lai
( %, - 1d)
P ER ( X) M a
Năng
lương
Hà ng
t i ê u
dùng
k hông
t hi ết y ếu
Chăm
soc
sưc
k hoe
EP S
CAG
R
( %)
ROE ( %)
KHỐI PHÂN TÍCH CÔNG TY CHƯNG KHOAN KB VIÊT NAM
Giám đốc Khối Phân Tích – Nguyễn Xuân Bình [email protected]
Phân tích Vĩ mô & Chiến lược Thị trường
Giám đốc Kinh tế Vĩ mô & Chiến lược thị trường – Trần Đức Anh [email protected]
Chuyên viên Phân tích Vĩ mô – Thái Thị Việt Trinh [email protected]
Chuyên viên Chiến lược Thị trường – Lê Anh Tùng [email protected]
Phân tích Doanh nghiệp (Ha Nội)
Giám đốc Phân tích Doanh nghiệp (Ha Nội) – Dương Đức Hiếu
Chuyên viên Phân tích Công nghệ & Logistics – Nguyễn Anh Tùng
Chuyên viên Phân tích Bất động sản – Phạm Hoàng Bảo Nga [email protected]
Chuyên viên Phân tích Năng lượng & Vật liệu xây dựng – Lê Thành Công [email protected]
Chuyên viên Phân tích Ngân hàng Tài chính – Nguyễn Thị Thu Huyền [email protected]
Phân tích Doanh nghiệp (Hô Chi Minh)
Giám đốc Phân tích Doanh nghiệp (Hô Chi Minh) – Harrison Kim [email protected]
Chuyên viên Phân tích Hang tiêu dung & Bán lẻ – Đao Phuc Phương Dung [email protected]
Chuyên viên Phân tích Thủy sản & Dược phẩm – Nguyễn Thanh Danh
Chuyên viên Phân tích Dầu Khí & Hóa chất – Nguyễn Vinh
Bộ phận Marketing Research
Chuyên viên Marketing Hàn Quốc – Seon Yeong Shin
Hệ thống khuyến nghị
Hệ thống khuyến nghị đầu tư cổ phiếu
(dựa trên kỳ vọng tăng giá tuyệt đối trong 6 tháng tới)
Mua:
+15% hoặc cao hơn
Nắm giữ:
trong khoảng +15% và -15%
Bán:
-15% hoặc thấp hơn Ý kiến trong báo cáo này phản ánh đánh giá chuyên môn của (các) chuyên viên
phân tích kể từ ngày phát hành và dựa trên thông tin, dữ liệu thu được từ các
nguồn mà KBSV cho là đáng tin cậy. KBSV không tuyên bố rằng những thông tin,
dữ liệu này là chính xác hoặc đầy đủ. Các quan điểm được trình bày trong báo cáo
có thể được thay đổi mà không cần thông báo trước. Khách hàng nên độc lập xem
xét các điều kiện, mục tiêu cụ thể của riêng mình và tự chịu trách nhiệm về các
quyết định đầu tư. Chúng tôi sẽ không có trách nhiệm đối với các khoản đầu tư
hoặc kết quả của chúng. Những tài liệu này là bản quyền của KBSV và không được
sao chép, phân phối lại hoặc sửa đổi mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản
của KBSV. Nhận xét và quan điểm trong báo cáo này có tính chất đưa thông tin
chung, chỉ nhằm mục đích tham khảo và không được phép sử dụng cho bất kỳ mục
đích nào khác.
Hệ thống khuyến nghị đầu tư ngành
(dựa trên kỳ vọng tăng giá tuyệt đối trong 6 tháng tới)
Khả quan:
Vượt trội hơn thị trường
Trung lập:
Phù hợp thị trường
Kém khả quan:
Kém hơn thị trường
CTCP CHƯNG KHOAN KB VIÊT NAM (KBSV)
Tru sơ chinh: Đia chi: Tâng G, tâng 2 va 7, Toa nha Sky City sô 88 Lang Ha, Đông Đa, Ha Nôi
Điên thoai: (+84) 24 7303 5333 - Fax: (+84) 24 3776 5928
Chi nhanh Ha Nôi: Đia chi: Tâng 1, Toa nha VP, sô 5 Điên Biên Phu, Quân Ba Đinh, Ha Nôi Điên thoai: (+84) 24 7305 3335 - Fax: (+84) 24 3822 3131
Chi nhanh Hô Chi Minh: Đia chi: Tâng 2, TNR Tower Nguyên Công Trư, 180-192 Nguyên Trư, Q1, TP Hô Chi Minh
Điên thoai: (+84) 28 7303 5333 - Fax: (+84) 28 3914 1969
Chi nhanh Sai Gon: Đia chi: Tâng 1, Saigon Trade Center, 37 Tôn Đưc Thăng, Phương Bên Nghe, Q1, Hô Chi Minh
Điên thoai: (+84) 28 7306 3338 - Fax: (+84) 28 3910 1611
LIÊN HÊ Trung Tâm Khach hang Tô chưc: (+84) 28 7303 5333 – Ext: 2656
Trung Tâm Khach hang Ca nhân: (+84) 24 7303 5333 – Ext: 2276 Email: [email protected]
Website: www.kbsec.com.vn