Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu...

12
Thay đổi Chi ̉ số (%, bp) VNIndex 769.25 -5.19 VN30 719.21 -5.14 HĐTL VN30 694.00 -6.85 HNXIndex 101.92 -3.41 HNX30 181.35 -3.94 UPCoM 50.92 -2.97 USD/VNĐ VND23,190 +0.00 Lợi suất TPCP 10 năm (%) 2.34 +9 Lãi suất qua đêm (%) 2.13 +6 Dầu (WTI, $) 32.98 +0.00 Vàng (LME, $) 1,638.92 +0.24 12/03/2020 [Điểm nhấn thị trường] VNIndex có phiên lao dốc mạnh ngay từ thời điểm mở cửa [Hợp đồng Tương Lai/Quỹ ETF] Các HĐTL đồng loạt lao dốc mạnh [Cổ phiếu tác động đến thị trường] FPT, TPB [Quan điểm đầu tư] Chờ nhịp hồi phục quay lên vùng kháng cự 785-790 để cắt lỗ cho phần vị thế mới mở trong KB VNIndex tiếp tục giảm

Transcript of Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu...

Page 1: Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu U$) 10.2 (+27.0%) N ĐTNN ... April May June July August September October November

Thay đôi

Chi sô (%, bp)

VNIndex 769.25 -5.19

VN30 719.21 -5.14

HĐTL VN30 694.00 -6.85

HNXIndex 101.92 -3.41

HNX30 181.35 -3.94

UPCoM 50.92 -2.97

USD/VNĐ VND23,190 +0.00

Lợi suất TPCP 10 năm (%) 2.34 +9

Lai suât qua đêm (%) 2.13 +6

Dâu (WTI, $) 32.98 +0.00

Vang (LME, $) 1,638.92 +0.24

12/03/2020 [Điểm nhấn thị trường]

VNIndex có phiên lao dốc mạnh ngay từ thời điểm mở cửa

[Hợp đồng Tương Lai/Quy ETF]

Các HĐTL đồng loạt lao dốc mạnh

[Cổ phiếu tác động đến thị trường]

FPT, TPB

[Quan điểm đầu tư]

Chờ nhịp hồi phục quay lên vùng kháng cự 785-790 để cắt lỗ cho phần vị thế

mới mở trong KB VNIndex tiếp tục giảm

Page 2: Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu U$) 10.2 (+27.0%) N ĐTNN ... April May June July August September October November

VIETNAM DAILY

P

A

G

Điểm nhấn thị trường

VNIndex 769.25 (-5.19%)

KLGD (triêu CP) 311.3 (+16.4%)

GTGD (triêu U$) 225.0 (-4.6%)

HNXIndex 101.92 (-3.41%)

KLGD (triêu CP) 74.7 (+4.3%)

GTGD (triêu U$) 33.8 (+0.6%)

UPCoM 50.92 (-2.97%)

KLGD (triêu CP) 22.2 (+33.0%)

GTGD (triêu U$) 10.2 (+27.0%)

NĐTNN mua rong (triêu U$) -18.9

Diễn biến tiêu cực của TTCK trong khu vực, cùng diễn biến phức tạp của dịch

Covid-19 tại Việt Nam, tiếp tục gây áp lực khiến chỉ số VNIndex có phiên lao dốc

mạnh ngay từ thời điểm mở cửa. Không có cổ phiếu nào tăng giá trong rổ cổ

phiếu VN30, trong khi có đến 9 mã cổ phiếu giảm sàn. Nhóm cổ phiếu chịu tác

động mạnh bởi dịch cúm tiếp tục đồng loạt giảm mạnh như MWG (-7%), PNJ (-

7%), BVH (-6.9%)… Hàng loạt cổ phiếu ngân hàng cũng giảm kịch sản như BID

(-7%), TCB (-7%), VCB (-6.9%)… Diễn biến lao dốc của giá dầu cũng tạo thêm

áp lực lên nhóm cổ phiếu dầu khí với GAS (-6.9%), PVD (-7%), PVS (-10%)… Bộ

đôi cổ phiếu MSN (+0%), VNM (-0.7%) diễn biến tích cực hơn so với thị trường

chung nhờ kỳ vọng nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm chủ lực của doanh nghiệp

tăng cao trước tác động của dịch cúm. Tương tự, cổ phiếu ngành dược phẩm có

mức giảm tương đối thấp ở nhóm cổ phiếu vốn hóa tầm trung DCL (+3.6%),

DBD (-2.3%), DHT (-3%)… Đáng chú ý, nhóm cổ phiếu săm lốp như SRC

(+1.1%), CSM (+0%) diễn biến khá tích cực trong bối cảnh giá nguyên vật liệu

đầu vào là cao su sụt giảm mạnh (do chịu tác động từ diễn biến giảm của giá

dầu thế giới). Nhà đầu tư nước ngoài tiếp tục bán ròng mạnh ở VIC (-5.36%),

HPG (-6.33%), VJC (-5.16%)…

VN Index & HNX Index Biến động nhóm ngành

Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam

USD/VND & lợi suất trai phiêu chinh phu 10 năm Viêt Nam – Mua rong khối ngoại lũy kế 3 thang

Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam Nguôn: FiinPro, KB Securities Vietnam

90

95

100

105

110

115

120

750

800

850

900

950

1,000

1,050

19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3

(pt) VNIndex (trái) HNXIndex (phải) (pt)

-8.0%-6.0%-4.0%-2.0%0.0%2.0%4.0%6.0%8.0%

Truyền thông

Thực phẩm

và đồ

uống

Hàng & Dịch vụ

Công

nghiệp

Xây dựng

và Vật

Liệu

Y tế Dầu khí

Bán lẻ Ngân

hàng

Bảo hiểm

Điện, nước &

xăng

dầu khí đốt

2.0

2.5

3.0

3.5

4.0

4.5

23,100

23,150

23,200

23,250

23,300

19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3

(VND)USD/VNĐ (trái) Trái phiếu chính phủ 10 năm (phải)

(%)

-6.0

-4.0

-2.0

0.0

2.0

4.0

19.7 19.8 19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3

VNDtn 3 tháng giao dịch khối ngoại

Page 3: Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu U$) 10.2 (+27.0%) N ĐTNN ... April May June July August September October November

VIETNAM DAILY

P

A

G

Hợp đồng Tương Lai/Quy ETF

VN30 719.21 (-5.14%)

VN30 tương lai 694.0 (-6.85%)

Mơ cưa 718.0

Cao nhât 721.9

Thâp nhât 694.0

Hơp đông 196,890 (-8.1%)

KL HĐ mơ OI N/A

Các HĐTL đồng loạt lao dốc mạnh trong phiên hôm nay với thanh khoản duy trì

ở mức cao. Vào thời điểm cuối phiên, trong khi lực cầu bắt đáy giúp chỉ số VN30

Index hồi phục nhẹ số điểm đã mất, áp lực bán lại gia tăng ở F2003, khiến

chênh lệch âm nới rộng lên mức -25.1 điểm. Nhà đầu tư nước ngoài bán ròng

nhẹ ở F2003, trong khi mua ròng ở F2004.

HĐTL chỉ số VN30 (1M) & VN30 Index Chênh lệch HĐTL VN30 (1M) so với VN30 Index

Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam

KLGD HĐTL VN30 1M & KL hợp đồng mở Quy mô cac quy ETFs lơn

Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam Nguôn: FiinPro, KB Securities Vietnam

650675700725750775800825850875900925950

19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3

(pt) Tương lai chỉ số VN30 VN30

-30

-20

-10

0

10

20

19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3

(pt) Cơ sở tương lai VN30 (Tương Lai VN30 - Chỉ Số VN30)

0

5,000

10,000

15,000

20,000

25,000

30,000

0

50,000

100,000

150,000

200,000

250,000

19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3

(contracts)HĐTL VN30 KL HĐ mở

-150

-100

-50

0

50

19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2 20.3

US

Dm

n

E1VFVN30 Van Eck FTSE

Page 4: Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu U$) 10.2 (+27.0%) N ĐTNN ... April May June July August September October November

VIETNAM DAILY

P

A

G

Tâm điểm cổ phiếu trong ngày

Tập đoàn FPT (FPT) - FPT giảm -5.3% xuống 48,100 VNĐ/cp.

- FPT phát hành dự kiến 3.4 triệu cổ phiếu ESOP, giá 10,000

đồng/cp. Thời gian dự kiến phát hành từ ngày 12/3 đến 3/4.

Lượng cổ phiếu ESOP nói trên sẽ bị hạn chế chuyển nhượng

trong 3 năm kể từ ngày phát hành. Đối tượng phát hành là

cán bộ nhân viên có thành tích đóng góp trong năm 2019.

- Trước đó, HĐQT FPT cũng thông qua kế hoạch kinh danh

năm 2020 với lợi nhuận trước thuế đạt 5,510 tỷ đồng (+18%

YoY); doanh thu dự kiến đạt 32,450 tỷ đồng (+17% YoY).

Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam

Tien Phong Bank (TPB) - TPB giảm -3.3% xuống 20,300 VNĐ/cp.

- TPBank dự kiến mua 10 triệu cổ phiếu quỹ (tương đương

1.17% vốn điều lệ) từ ngày 20/3 đến 18/4, nâng tổng số cổ

phiếu quỹ của Ngân hàng lên 30 triệu cổ phiếu quỹ. Thời gian

giao dịch từ ngày 20/3 đến 18/4 qua phương thức khớp lệnh

và thỏa thuận.

Nguô n: Bloomberg, KB Securities Vietnam

47,000

52,000

57,000

62,000

67,000

19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2

(VND) 10MA 50MA 100MA

19,000

20,000

21,000

22,000

23,000

24,000

19.9 19.10 19.11 19.12 20.1 20.2

(VND) 10MA 50MA 100MA

Page 5: Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu U$) 10.2 (+27.0%) N ĐTNN ... April May June July August September October November

P

A

www.kbsec.com.vn

FI

RS

T

TO

M

AR

KE

T

12/03/2020 Chuyên viên Chiến lược Thị trường

Lê Anh Tùng

[email protected]

Quan Điêm Phân Tích Kỹ Thuật Xu Hương Ky Thuât

Thi Trương Cơ Sơ

April May June July August September October November December 2020 February March

1000

1500

2000

2500

x100000

750

800

850

900

950

1000

Chi so VN-INDEX (778.060, 778.060, 765.150, 767.570, -43.7800)

Nguôn : FiinPro, KB Securities Vietnam

Xu hương ky thuât

Nguôn : FiinPro, KB Securities Vietnam

— VNINDEX tiếp tục có phiên sụt giảm mạnh, phá xuống dưới kênh tăng điểm dài hạn.

— Tuy nhiên, đây là kênh tăng điểm trên khung thời gian dài nên mức độ sai số cho phép khá

rộng. Vì vậy, nếu sớm cho phản ứng tích cực trong phiên ngày mai, chúng tôi cho rằng chỉ số

vẫn còn cơ hội hồi phục với vùng đích/kháng cự gần đặt tại 81x và xa hơn là 85x.

— Trong kịch bản VNINDEX tiếp tục giảm điểm sẽ chính thức đánh mất kênh tăng điểm dài hạn

và nhà đầu tư được khuyến nghị chờ nhịp hồi phục quay lên vùng kháng cự 785-790 để cắt

lỗ cho phần vị thế mới mở.

Xu hướng

ngắn hạn:

Giảm

VNINDEX

Kháng cự xa 855

Kháng cự gần 815

Hỗ trợ gần 750

Hỗ trợ xa 690

Xu hướng

trung hạn:

Giảm

Page 6: Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu U$) 10.2 (+27.0%) N ĐTNN ... April May June July August September October November

P

A

www.kbsec.com.vn

Hơp Đông Tương Lai Chi Sô VN30

April May June July August September October November December 2020 February March

300400

500

600700

800900

1000

1100

x100000

700710720730740750760770780790800810820830840850860870880890900910920930940950960

Chi so VN30 (757.900, 757.900, 714.110, 716.320, -41.8400)

Nguôn : FiinPro, KB Securities Vietnam

— VN30 tiếp tục sụt giảm mạnh trước khi hồi phục nhẹ và lấy lại một phần điểm số đã mất về

cuối phiên.

— Trong phiên ngày mai, chỉ số sẽ về lại 1 vùng hỗ trợ mạnh, tương ứng kênh tăng điểm dài

hạn từ cuối 2012 nằm tại 68x nên chúng tôi kỳ vọng VN30 sẽ hồi phục trở lại với vùng kháng

cự gần nằm tại 73x và vùng kháng cự xa hơn tại 77x.

— Nhà đầu tư được khuyến nghị tiếp tục nắm giữ/mở thêm trạng thái LONG khung dài và kết

hợp trading quay vòng/đóng dần trạng thái tại các vùng kháng cự nói trên.

Page 7: Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu U$) 10.2 (+27.0%) N ĐTNN ... April May June July August September October November

VIETNAM DAILY

P

A

KBSV Danh Muc Đâu Tư Mâu

Khối Phân Tích KBSV

Phương Phap Tiếp Cận:

- Danh mục tập hợp các cổ phiếu tiềm năng nhất được KBSV

nghiên cứu và khuyến nghị nắm giữ trong 3 tháng tới với mục

đích mang lại hiệu suất vượt trội so với chỉ số VNIndex.

- Ngưỡng chốt lời tại +30% và cắt lỗ tại -15%

- Luôn duy trì 100% danh mục là cổ phiếu (có thể bao gồm

CCQ ETF) với trọng số được phân bổ đều (tỷ trọng cổ phiếu

trong danh mục được điều chỉnh hàng tháng).

VN Index 30 Index Master Portfolio

Tăng trong phiên -5.14% -6.25%

Tăng luy kê (YTD) -18.18% -23.71%

So Sanh hiêu suất với VN30 Index

Danh muc đâu tư mâu

Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam

70

75

80

85

90

95

100

105

12/31 1/7 1/14 1/21 1/28 2/4 2/11 2/18 2/25 3/3 3/10

(%) Port folio VN30 Index

- M WG đã tối ưu hóa doanh thu cho chuỗi cửa ĐM X và TGDD

- BHX dự kiến sớm đạt điểm hòa vốn tại cửa hàng và trung tâm phân phối

- Về dài hạn, BHX đặt mục tiêu nắm 10-15% thị trường bán lẻ thực phẩm

- NLG dẫn đầu trong phát triển nhà ở phân khúc trung cấp và vừa túi tiền

- Tình tài chính lành mạnh với tỷ lệ nợ vay thấp

- Tăng trưởng doanh số bán lẻ trang sức vẫn duy trì ở mức cao

- PNJ hội tụ đủ điều kiện để thành công trên thị trường đồng hồ đeo tay

- Hoạt động kinh doanh cốt lõ i tăng trưởng trở lại sau sự cố "ERP"

- NFI tăng trưởng mạnh mẽ từ dịch vụ bảo hiểm (thông qua M IC)

- Tỷ lệ CASA cao và việc gia tăng cho vay bán lẻ cải thiện NIM

- M Credit vẫn đang được đặ nhiều kỳ vọng với lợi thế huy động vốn

- M ảng cho thuê văn phòng đem lại dòng tiền ổn định cho REE

- Đầu tư chiến lược vào ngành tiện ích đem về dòng cổ tức ổn định dài hạn

- Hoạt động xuất khẩu phần mềm đang tăng trưởng mạnh

- M ảng viễn thông dự kiến duy trì ổn định tăng trưởng 15%

- Dự kiến FPT có thể duy trì tốc độ tăng trưởng lợi nhuận trên 20% hết 2020

- Kết quả kinh doanh tăng trưởng mạnh trong năm 2019

- Kỳ vọng vào việc tăng vốn sẽ diễn ra mạnh mẽ trong năm 2020

- Chất lượng tài sản được cải thiện mạnh

- Giá cổ phiếu sụt giảm mạnh do tác động ngắn hạn của dịch Corona

- Hưởng lợi từ diễn biến sụt giảm sâu của giá dầu

- Triển vọng dài hạn khả quan, kỳ vọng việc dự án Long Thành được đẩy nhanh

- Sản lượng tiêu thụ thép bắt đầu hồi phục trở lại

- Giá thép xây dựng có tín hiệu bắt đầu xu hướng hồi phục

- Công suất tăng thêm từ dự án Dung Quất giúp HPG mở rộng thị phần.

- Giá bán khu độ thị Tràng Duệ cao hơn kỳ vọng

- Hưởng lợi từ các Hiệp định thương mại tự do, đặc biệt là EVFTA

- Covid-19 đẩy nhanh quá trình chuyển dịch nhà máy khỏi Trung Quốc

Kinhbac City

Development

(KBC)

09/03/2020 12,550 -6.7% -8.4%

Hoa Phat

Group

(HPG)

04/12/2019 19,250 -6.3% -17.9%

Vietjet

(VJC)05/02/2019 101,000 -5.2% -21.8%

Vietin Bank

(CTG)01/31/2020 21,800 -6.0% -10.7%

FPT Corp

(FPT)06/09/2018 48,100 -5.3% 24.9%

Refrig Elec

Eng

(REE)

11/10/2018 28,000 -6.2% -17.6%

M ilitary Bank

(M BB)18/12/2018 16,950 -6.9% -14.1%

Phu Nhuan

Jewelry

(PNJ)

22/03/2019 63,800 -7.0% -16.8%

Nam Long

Invest

(NLG)

03/06/2019 22,100 -6.0% -17.5%

M obile World

(M WG)09/08/2019 81,300 -7.0% -29.9%

M a

C P

N gay

khuyên

nghi

Gia đong

cưa

12/ 03/ 2020

T ăng/ giam

tro ng

phiên

(%)

T ăng/ giam

luy kê

(%)

Điêm nhân đâu tư

Page 8: Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu U$) 10.2 (+27.0%) N ĐTNN ... April May June July August September October November

VIETNAM DAILY

P

A

Thống kê thị trường

HSX – Top 5 cô phiêu mua/ban rong khôi ngoai HNX – Top 5 cô phiêu mua/ban rong khôi ngoai Thay đổi Sở hữu nước ngoài Mua ròng Thay đổi Sở hữu nước ngoài Mua ròng

Mã (%) (%) (Tỷ VND) Ticker (%) (%) (Tỷ VND)

VNM -0.7% 58.7% 32.0 ART 4.2% 4.6% 1.0

SCS -4.6% 27.9% 16.2 LAS 0.0% 5.6% 0.4

PHR -7.0% 7.0% 10.4 SHS -5.7% 10.3% 0.3

PVT -7.0% 30.6% 7.1 TIG -9.4% 16.7% 0.3

HSG -6.9% 18.0% 5.1 NBC 0.0% 7.2% 0.3

Thay đổi Sở hữu nước ngoài Bán ròng Thay đổi Sở hữu nước ngoài Bán ròng

Mã (%) (%) (Tỷ VND) Ticker (%) (%) (Tỷ VND)

VIC -5.4% 14.7% -86.7 PVS -10.0% 19.2% -7.1

HPG -6.3% 38.3% -72.7 SHB 0.9% 6.6% -5.6

VJC -5.2% 19.4% -57.3 NTP -0.7% 18.6% -1.9

MSN 0.0% 38.3% -48.6 AMV -9.6% 2.6% -0.8

VHM -5.9% 15.0% 17.1 HLD -1.2% 8.9% -0.1

Nguôn: FiinPro, KB Securities Vietnam Nguôn: FiinPro, KB Securities Vietnam

Nhóm ngành – Top 5 nhóm ngành tăng/giảm trong tuần Nhóm ngành – Top 5 tăng/giảm trong tháng Thay đổi Mã Thay đổi Mã

5 ngành diễn biến tích cực nhất (%) tiêu biểu 5 ngành diễn biến tích cực nhất (%) tiêu biểu

Thực phẩm và đồ uống -7.0% VCF, SSC Truyền thông 50.9% YEG, YEG

Y tế -8.1% OPC, VMD Hóa chất -5.2% HAI, PHR

Truyền thông -8.9% PNC, YEG Y tế -8.9% PME, OPC

Hóa chất -9.2% HAI, VAF Thực phẩm và đồ uống -11.1% VCF, SSC

Hàng & Dịch vụ Công nghiệp -10.4% TMS, CLL Công nghệ thông tin -11.6% ITD, ICT

Thay đổi Mã Thay đổi Mã

5 ngành diễn biến tiêu cực nhất (%) tiêu biểu 5 ngành diễn biến tiêu cực nhất (%) tiêu biểu

Dầu khí -24.4% PLX, PVD Ô tô và phụ tùng -34.6% TCH, DRC

Bán lẻ -21.8% MWG, FRT Dầu khí -28.8% PLX, PVD

Bảo hiểm -20.6% BVH, BMI Điện, nước & xăng dầu khí đốt -26.6% GAS, POW

Ô tô và phụ tùng -20.6% TCH, DRC Bảo hiểm -23.9% BVH, BMI

Điện, nước & xăng dầu khí đốt -19.8% GAS, POW Bán lẻ -23.4% MWG, FRT

Nguôn: FiinPro, KB Securities Vietnam Nguôn: FiinPro, KB Securities Vietnam

Page 9: Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu U$) 10.2 (+27.0%) N ĐTNN ... April May June July August September October November

VIETNAM DAILY

P

A

Viêt Nam – Cô phiêu tiêu biểu

Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam

19 E 2 0 E 19 E 2 0 E 19 E 2 0 E 1D 1W 1M YTD

VIC VINGROUP JSC 91,800310,507

(13,386)

72,219

(3.1)22.0 32.8 20.8 48.4 8.2 18.9 3.6 3.1 -5.4 -13.1 -18.0 -20.2

VHM VINHOMES JSC 72,000236,845

(10,211)

49,028

(2.1)34.0 8.8 7.2 35.8 38.2 32.3 2.8 2.0 -5.9 -11.1 -16.8 -15.1

VRE VINCOM RETAIL JS 24,20054,990

(2,371)

43,762

(1.9)16.2 17.0 12.9 17.5 11.2 12.6 1.9# N/ A Unclassif ied -6.9 -15.4 -22.6 -28.8

NVL NO VA LAND INVES 52,80051,192

(2,207)

29,532

(1.3)32.2 16.9 15.2 -6.0 12.7 11.9 2.0 - -0.4 -2.0 -2.9 -11.3

KDH KHANG DIEN HOUSE 21,65011,787

(508)

5,369

(0.2)4.5 9.9 9.1 18.9 14.9 14.2 1.4 1.3 -5.9 -12.7 -14.4 -19.5

DXG DAT XANH GROUP 11,0006,669

(287)

26,316

(1.1)5.7 4.1 3.1 0.3 17.5 21.2 0.7 - -6.8 -14.4 -14.1 -24.1

VCB BANK FOR FOREIGN 71,700265,927

(11,464)

75,051

(3.2)6.2 13.0 11.1 22.3 23.2 21.9 2.4 2.1 -6.9 -13.7 -19.8 -20.5

BID BANK FOR INVESTM 36,700147,608

(6,364)

43,457

(1.9)12.0 17.3 13.8 14.6 12.9 12.4 1.8 1.6 -7.0 -21.3 -27.8 -20.5

TCB VIETNAM TECHNOLO 17,95062,828

(2,709)

72,171

(3.1)0.0 5.7 4.8 9.3 16.7 16.6 0.9 0.7 -7.0 -19.5 -20.8 -23.8

CTG VIETNAM JS COMM 21,80081,170

(3,499)

208,447

(9.0)0.4 8.4 5.8 35.2 13.8 17.0 1.0 0.8 -6.0 -16.6 -19.9 4.3

VPB VIETNAM PROSPERI 22,55054,971

(2,370)

113,864

(4.9)0.0 5.5 4.7 16.3 21.1 21.1 1.1 0.9 -6.8 -19.0 -12.8 12.8

MBB MILITARY COMMERC 16,95040,874

(1,762)

152,499

(6.6)2.1 4.6 4.0 18.2 21.2 20.5 0.9 0.7 -6.9 -17.9 -21.7 -18.5

HDB HDBANK 22,80021,948

(946)

44,026

(1.9)6.7 5.7 5.0 16.9 21.4 21.4 1.0 0.8 -6.9 -18.6 -21.9 -17.2

STB SACOMBANK 9,95017,946

(774)

151,390

(6.5)11.6 7.0 5.4 39.1 10.1 12.7 0.6 0.5 -6.6 -18.4 -13.9 -1.0

TPB TIEN PHONG COMME 20,30016,779

(723)

4,497

(0.2)0.0 4.7 4.1 40.1 24.3 21.6 1.0 - -3.3 -7.7 -3.6 -3.6

EIB VIETNAM EXPORT-I 16,70020,532

(885)

3,014

(0.1)0.0 22.1 22.8 18.6 5.8 5.3 1.2 1.2 -0.6 -3.5 -4.3 -6.2

BVH BAO VIET HOLDING 42,45031,512

(1,358)

11,937

(0.5)19.7 23.3 18.9 6.2 8.1 9.1 1.6 1.5 -6.9 -23.1 -26.2 -38.1

BMI BAOMINH INSURANC 18,6001,699

(073)

1,630

(0.1)11.5 - - - - - - - -7.0 -17.3 -22.2 -25.0

SSI SSI SECURITIES C 13,5507,020

(303)

36,124

(1.6)46.5 6.9 6.0 -11.4 10.5 11.2 0.7 0.6 -6.6 -19.3 -23.9 -24.9

VCI VIET CAPITAL SEC 22,2503,657

(158)

1,154

(0.0)64.8 6.1 5.1 -14.5 14.1 14.8 0.8 0.7 -6.9 -15.7 -18.6 -24.6

HCM HO CHI MINH CITY 14,1504,321

(186)

23,180

(1.0)45.2 8.3 4.9 -16.4 12.5 17.7 0.9 0.8 -6.9 -22.0 -25.3 -33.7

VND VNDIRECT SECURIT 13,4002,795

(120)

4,767

(0.2)9.5 7.7 5.9 -4.2 12.5 15.1 0.8 0.8 -6.9 -2.5 -6.3 -6.9

VNM VIET NAM DAIRY P 100,900175,705

(7,575)

116,670

(5.0)41.3 17.5 16.2 4.7 38.3 39.1 6.0 5.5 -0.7 -3.4 -5.9 -13.4

SAB SAIGON BEER ALCO 144,60092,729

(3,998)

12,946

(0.6)36.7 18.9 16.5 11.2 26.1 28.1 4.7 4.5 -4.9 -14.4 -24.3 -36.6

MSN MASAN GROUP CORP 49,95058,389

(2,517)

90,146

(3.9)10.7 20.5 17.1 -31.3 8.3 8.3 1.4 1.2 0.0 -1.9 -1.1 -11.6

HNG HOANG ANH GIA LA 13,00014,411

(621)

2,345

(0.1)48.7 - - - - - - - -1.5 -2.6 -4.4 -6.5

VJC VIETJET AVIATION 101,00052,908

(2,281)

44,584

(1.9)10.6 11.0 9.3 -2.0 28.4 28.0 2.8 2.3 -5.2 -17.9 -21.8 -30.9

GMD GEMADEPT CORP 16,5004,899

(211)

6,872

(0.3)0.0 9.5 9.1 -47.2 8.9 8.9 0.8 0.8 -6.8 -14.1 -13.8 -29.2

CII HO CHI MINH CITY 20,5505,093

(220)

8,838

(0.4)20.2 5.8 7.4 217.5 17.5 11.9 0.8 - -4.4 -9.5 -14.0 -8.7

ROS FLC FAROS CONSTR 5,6303,196

(138)

43,680

(1.9)45.1 - - - - - - - -6.9 -24.4 -38.9 -67.5

GEX VIETNAM ELECTRIC 14,1506,909

(298)

13,754

(0.6)33.6 8.3 6.2 -12.9 13.1 15.5 1.0 1.0 -6.9 -17.3 -25.5 -26.9

CTD COTECCONS CONSTR 56,3004,295

(185)

15,818

(0.7)2.3 6.7 8.3 -30.7 7.8 6.1 0.5 - -6.9 -16.2 -13.4 9.7

REE REE 28,0008,681

(374)

23,887

(1.0)0.0 5.1 4.3 -2.6 15.2 15.7 0.7 - -6.2 -13.0 -19.4 -22.9

Bao

hiêm

Room

con lai

( %, - 1d)

P ER ( X)EP S

CAG

R

( %)

ROE ( %) Khu

vưc M a Tê n c ông t y Gia ban

Vôn hoa

t h i

t rương

( VNDt y,

GTGD

( VNDt r iêu

,

US Dmn)

Bất Động

S ản

Ngâ n

hang

P / B ( X) B iên ₫ông ( %)

Chưng

k hoan

Hà ng

t i ê u

dùng

t hi ết y ếu

Công

nghiêp

( vân

t ải )

Công

nghiêp

( Tư ban)

Page 10: Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu U$) 10.2 (+27.0%) N ĐTNN ... April May June July August September October November

VIETNAM DAILY

P

A

Viêt Nam – Cô phiêu tiêu biểu

Nguôn: Bloomberg, KB Securities Vietnam

19 E 2 0 E 19 E 2 0 E 19 E 2 0 E 1D 1W 1M YTD

GAS PETROVIETNAM GAS 59,400113,689

(4,901)

27,945

(1.2)45.4 10.4 9.4 -1.1 21.4 22.6 2.1 2.0 -6.9 -23.9 -30.9 -36.6

NT2 PETROVIETNAM NHO 18,0505,196

(224)

4,565

(0.2)30.6 7.2 6.6 -2.1 17.5 19.1 1.2 1.2 -6.0 -9.3 -14.9 -16.6

PPC PHA LAI THERMAL 22,7507,294

(314)

7,410

(0.3)32.7 7.1 7.0 -4.5 17.9 17.4 1.3 - -5.6 -15.7 -14.5 -15.4

HPG HOA PHAT GRP JSC 19,25053,151

(2,291)

149,785

(6.4)10.7 6.5 5.4 -3.4 17.2 18.4 1.0 0.8 -6.3 -13.9 -19.1 -18.1

DPM PETROVIETNAM FER 11,1504,363

(188)

6,277

(0.3)30.2 9.7 7.6 -20.9 6.3 7.5 0.5 0.5 -5.5 -11.5 -7.5 -13.9

DCM PETRO CA MAU FER 5,4602,891

(125)

2,567

(0.1)46.9 - 8.9 - - - - - -7.0 -11.7 -9.9 -16.0

HSG HOA SEN GROUP 6,1002,582

(111)

31,431

(1.4)31.0 6.6 4.9 0.0 7.0 8.5 0.4 0.4 -6.9 -20.8 -22.6 -21.9

AAA AN PHAT BIOPLAST 10,0501,721

(074)

24,956

(1.1)37.2 4.1 - 56.9 15.9 - 0.5 - -6.9 -20.2 -18.6 -20.9

PLX VIETNAM NATIONAL 38,05045,310

(1,953)

16,869

(0.7)6.6 11.1 10.0 11.2 19.1 19.5 2.1 2.2 -7.0 -24.4 -28.1 -32.1

PVD PETROVIETNAM DRI 9,3503,938

(170)

41,439

(1.8)32.1 18.7 7.3 18.1 1.7 4.1 0.3 0.3 -7.0 -24.6 -31.0 -37.9

PVT PETROVIET TRANSP 9,7202,736

(118)

9,342

(0.4)18.4 4.1 4.5 5.3 13.4 13.0 0.5 0.6 -7.0 -22.5 -28.3 -42.1

MWG MOBILE WORLD INV 81,30036,846

(1,588)

87,396

(3.8)0.0 7.7 6.5 25.8 33.9 32.5 2.3 1.8 -7.0 -22.9 -25.4 -28.7

PNJ PHU NHUAN JEWELR 63,80014,367

(619)

46,229

(2.0)0.0 11.0 9.6 18.8 27.4 27.0 2.5 2.2 -7.0 -21.9 -22.7 -25.8

YEG YEAH1 GROUP CORP 71,4002,107

(091)

4,734

(0.2)68.0 43.0 - -40.0 4.9 - 2.1 - 6.9 -9.4 66.4 93.0

FRT FPT DIGITAL RETA 16,5001,303

(056)

9,824

(0.4)6.2 5.1 6.1 -13.2 17.8 13.9 0.8 0.7 -6.8 -16.7 -8.8 -21.6

PHR PHUOC HOA RUBBER 41,4005,610

(242)

29,668

(1.3)42.0 5.1 6.5 31.3 35.3 22.0 1.6 1.3 -7.0 -13.2 4.8 8.4

DHG DHG PHARMACEUTIC 84,90011,100

(479)

3,576

(0.2)45.7 17.3 16.1 4.7 19.6 19.9 3.1 2.9 -5.0 -9.6 -14.7 -7.2

PME PYMEPHARCO JSC 59,6004,471

(193)

2,411

(0.1)37.9 - - - - - - - -3.9 -4.0 8.4 9.8

I T FPT FPT CORP 48,10032,625

(1,406)

97,764

(4.2)0.0 9.2 8.1 21.9 24.7 25.9 2.1 1.9 -5.3 -11.9 -11.1 -17.5

Khu

vưc

P / B ( X) B iên ₫ông ( %)

Tiện

í c h

Nguy ê n

v ật

l iệu

Tê n c ông t y Gia ban

Vôn hoa

t h i

t rương

( VNDt y,

GTGD

( VNDt r iêu

,

US Dmn)

Room

con lai

( %, - 1d)

P ER ( X) M a

Năng

lương

Hà ng

t i ê u

dùng

k hông

t hi ết y ếu

Chăm

soc

sưc

k hoe

EP S

CAG

R

( %)

ROE ( %)

Page 11: Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu U$) 10.2 (+27.0%) N ĐTNN ... April May June July August September October November

KHỐI PHÂN TÍCH CÔNG TY CHƯNG KHOAN KB VIÊT NAM

Giám đốc Khối Phân Tích – Nguyễn Xuân Bình [email protected]

Phân tích Vĩ mô & Chiến lược Thị trường

Giám đốc Kinh tế Vĩ mô & Chiến lược thị trường – Trần Đức Anh [email protected]

Chuyên viên Phân tích Vĩ mô – Thái Thị Việt Trinh [email protected]

Chuyên viên Chiến lược Thị trường – Lê Anh Tùng [email protected]

Phân tích Doanh nghiệp (Ha Nội)

Giám đốc Phân tích Doanh nghiệp (Ha Nội) – Dương Đức Hiếu

[email protected]

Chuyên viên Phân tích Công nghệ & Logistics – Nguyễn Anh Tùng

[email protected]

Chuyên viên Phân tích Bất động sản – Phạm Hoàng Bảo Nga [email protected]

Chuyên viên Phân tích Năng lượng & Vật liệu xây dựng – Lê Thành Công [email protected]

Chuyên viên Phân tích Ngân hàng Tài chính – Nguyễn Thị Thu Huyền [email protected]

Phân tích Doanh nghiệp (Hô Chi Minh)

Giám đốc Phân tích Doanh nghiệp (Hô Chi Minh) – Harrison Kim [email protected]

Chuyên viên Phân tích Hang tiêu dung & Bán lẻ – Đao Phuc Phương Dung [email protected]

Chuyên viên Phân tích Thủy sản & Dược phẩm – Nguyễn Thanh Danh

[email protected]

Chuyên viên Phân tích Dầu Khí & Hóa chất – Nguyễn Vinh

[email protected]

Bộ phận Marketing Research

Chuyên viên Marketing Hàn Quốc – Seon Yeong Shin

[email protected]

Page 12: Đi m nh n th tr ng] 12/03/2020 [H ng T ng Lai/Qu Các HĐTL đồ · 2020-03-12 · GTGD (triệu U$) 10.2 (+27.0%) N ĐTNN ... April May June July August September October November

Hệ thống khuyến nghị

Hệ thống khuyến nghị đầu tư cổ phiếu

(dựa trên kỳ vọng tăng giá tuyệt đối trong 6 tháng tới)

Mua:

+15% hoặc cao hơn

Nắm giữ:

trong khoảng +15% và -15%

Bán:

-15% hoặc thấp hơn Ý kiến trong báo cáo này phản ánh đánh giá chuyên môn của (các) chuyên viên

phân tích kể từ ngày phát hành và dựa trên thông tin, dữ liệu thu được từ các

nguồn mà KBSV cho là đáng tin cậy. KBSV không tuyên bố rằng những thông tin,

dữ liệu này là chính xác hoặc đầy đủ. Các quan điểm được trình bày trong báo cáo

có thể được thay đổi mà không cần thông báo trước. Khách hàng nên độc lập xem

xét các điều kiện, mục tiêu cụ thể của riêng mình và tự chịu trách nhiệm về các

quyết định đầu tư. Chúng tôi sẽ không có trách nhiệm đối với các khoản đầu tư

hoặc kết quả của chúng. Những tài liệu này là bản quyền của KBSV và không được

sao chép, phân phối lại hoặc sửa đổi mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản

của KBSV. Nhận xét và quan điểm trong báo cáo này có tính chất đưa thông tin

chung, chỉ nhằm mục đích tham khảo và không được phép sử dụng cho bất kỳ mục

đích nào khác.

Hệ thống khuyến nghị đầu tư ngành

(dựa trên kỳ vọng tăng giá tuyệt đối trong 6 tháng tới)

Khả quan:

Vượt trội hơn thị trường

Trung lập:

Phù hợp thị trường

Kém khả quan:

Kém hơn thị trường

CTCP CHƯNG KHOAN KB VIÊT NAM (KBSV)

Tru sơ chinh: Đia chi: Tâng G, tâng 2 va 7, Toa nha Sky City sô 88 Lang Ha, Đông Đa, Ha Nôi

Điên thoai: (+84) 24 7303 5333 - Fax: (+84) 24 3776 5928

Chi nhanh Ha Nôi: Đia chi: Tâng 1, Toa nha VP, sô 5 Điên Biên Phu, Quân Ba Đinh, Ha Nôi Điên thoai: (+84) 24 7305 3335 - Fax: (+84) 24 3822 3131

Chi nhanh Hô Chi Minh: Đia chi: Tâng 2, TNR Tower Nguyên Công Trư, 180-192 Nguyên Trư, Q1, TP Hô Chi Minh

Điên thoai: (+84) 28 7303 5333 - Fax: (+84) 28 3914 1969

Chi nhanh Sai Gon: Đia chi: Tâng 1, Saigon Trade Center, 37 Tôn Đưc Thăng, Phương Bên Nghe, Q1, Hô Chi Minh

Điên thoai: (+84) 28 7306 3338 - Fax: (+84) 28 3910 1611

LIÊN HÊ Trung Tâm Khach hang Tô chưc: (+84) 28 7303 5333 – Ext: 2656

Trung Tâm Khach hang Ca nhân: (+84) 24 7303 5333 – Ext: 2276 Email: [email protected]

Website: www.kbsec.com.vn