;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf ·...

57
Xử trí dị vật ở trẻ em Tien Vu, MD Associate Professor Pediatric Emergency Medicine

Transcript of ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf ·...

Page 1: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Xử trí dị vật ở trẻ em

Tien Vu, MD Associate Professor Pediatric Emergency Medicine

Page 2: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Mục tiêu

•Tổng quan những yếu tố dịch tễ của dị vật ảnh h ởng đến trẻ em

•Cách xử trí dị vật ở trẻ em

• Mũi • Đường thở

• Đường tiêu hóa

Page 3: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Dị vật ở mũi

Page 4: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Dịch tễ

Dân c : • Tuổi : 2-4 tuổi • 1.9:1.0 (Gái:Trai)

Những dị vật mũi hay gặp: Hạt/đồ chơi bằng nhựa

Th c ăn (đậu, hạt ngô, kẹo) Gi y

Viên đá

Kadish and Corneli. Am J of Emerg Med 1997; 15 (1)

Baker. Pediatr Emerg Care 1987. 3(2): 67-70.

Page 5: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Triệu chứng lâm sàng

Không có triệu chứng hoặc kích ứng mũi nhẹ

• Thường đến phòng c p c u trong vòng 24 giờ

• Tiền sử có dị vật hoặc nghi ngờ có dị vật

Bằng chứng của dị vật tồn tại kéo dài • Tắc một bên và/hoặc ch y m từ mũi • S t • Đau tắc một bên mũi hoặc kích thích mũi

Kadish and Corneli. Am J of Emerg Med 1997; 15 (1)

Baker. Pediatr Emerg Care 1987. 3(2): 67-70.

Page 6: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Giải phẫu vùng hốc mũi

Page 7: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Figueiredo et al. Brazilian J of Otolaryngology 2006. 72(1): 18-22.

Page 8: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Ph ơng pháp lấy dị vật

Kỹ thuật Blowing

Sử dụng dụng cụ

Page 9: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Ph ơng pháp lấy dị vật

Kỹ thuật Blowing

• Sử dụng tốt khi dị vật ở sâu hoặc những dị vật mềm

• Bệnh nhân có thể xì mũi bằng lỗ mũi không tắc (phụ thuộc tuổi)

• Sử dụng áp lực d ơng

• Bóng - mask

• Có sự giúp đỡ từ cha mẹ trẻ

Page 10: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Ph ơng pháp lấy dị vật

Sử dụng bóng-mask tạo áp lực d ơng

• Sử dụng mask nh che ph chỉ miệng bệnh nhân

• Làm tắc lỗ mũi không có dị vật từ bên ngoài • Tạo một hơi thở áp lực dương nhanh để đẩy dị vật ra ngoài • Trên lý thuyết có nguy cơ ch n thương áp lực

Page 11: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Ph ơng pháp lấy dị vật

Tạo áp lực d ơng do cha mẹ trẻ thực hiện

• Đặt trẻ nằm ngửa

• Làm tắc lỗ mũi bên không có dị vật tác động từ bên ngoài

• Cha mẹ trẻ hít sâu rồi thổi nhanh chóng qua miệng trẻ

• Cha mẹ trẻ không được làm tắc nghẽn lỗ mũi có dị vật

Page 12: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Ph ơng pháp lấy dị vật

Sử dụng dụng cụ

Dị vật có thể dễ dàng gắp hoặc quan sát thấy: • Có thể lấy dị vật bằng curette tai (hooked probe), kẹp

răng c a, kẹp giấy dẻo, .... • Sử dụng loại đầu hút nhỏ áp lực âm

Page 13: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Loại Catheter có bóng phồng

Dụng cụ l y dị vật ở tai-mũi ng thông Foley

The Katz Extractor® Foley Catheter

Sizes 5-8 Fr

Page 14: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Lấy dị vật vùng tai - mũi

1. Bôi trơn. Đưa đầu catheter quá dị vật

2. Làm phồng bóng

Page 15: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Lấy dị vật vùng tai - mũi

3. Rút catheter với bóng đã được làm phồng

Page 16: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Dị vật đ ờng thở

Page 17: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Giải phẫu đ ờng hô hấp trên trẻ em

Page 18: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Đ ờng thở khác nhau – Thanh quản

Vị trí ra tr ớc hơn và cao hơn

Hình phễu

•Vị trí hẹp nh t dưới dây thanh

Adapted from L.Rappaport’s presentation,“EMS”

Page 19: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Tắc nghẽn đ ờng thở do dị vật

• Thường không có triệu ch ng trước khi phát bệnh

• Có thể có tình trạng nghẹt thở hoặc ch ng kiến đưa

vào đường tiêu hóa

• Thường gặp dị vật nh , tròn, th c ăn mềm

Page 20: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu
Page 21: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Vị trí th ờng gặp dị vật đ ờng thở

3%

13%

52%

6%

<1%

5%

18%

Eren et al. Ann Trop Paediatr. Mar 2003;23(1):31-7

Page 22: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Hình ảnh ứ khí ở phổi có dị vật

Page 23: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Triệu chứng lâm sàng

• T thế thích hợp cho bệnh nhân bị tắc nghẽn đ ờng hô hấp trên

• Tư thế kiềng ba chân

• Thẳng đ ng, về một bên hoặc tư thế hơi nghiêng

• Ho dai dẳng, xu t tiết • Thở rít • Tình trạng:

• Viêm thanh qu n

• Viêm nắp thanh qu n

• Dị vật đường thở

• Ph n vệ

Tư thế kiềng 3 chân

Page 24: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Triệu chứng lâm sàng

• Dấu hiệu của tắc nghẽn không hoàn toàn đ ờng hô hấp d ới • Ho dai dẳng

• Khò khè

• Tím

• khí một bên hoặc gi m di động lồng ngực trong khi hô h p

Page 25: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Xử trí tắc nghẽn đ ờng hô hấp trên

• Tắc không hoàn toàn

• Để tư thế thích hợp, cung c p oxy, nội soi l y dị vật trong phòng mổ

• Tắc hoàn toàn

• >1 tuổi – n bụng (nghiệm pháp Heimlich)

Page 26: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Xử trí tắc nghẽn đ ờng hô hấp trên

• Tắc hoàn toàn

• <1 tuổi – Vỗ lưng và n ngực, loại b dị vật nếu nhìn th y, CPR nếu cần

Page 27: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Xử trí tắc nghẽn đ ờng hô hấp trên

Tắc hoàn toàn – biện pháp thứ cấp :

• C gắng l y dị vật – đèn soi thanh qu n + kẹp Magill

• Nếu không thể l y được dị vật và không thể loại b được tắc

nghẽn, có thể đặt nội khí qu n và đẩy dị vật vào một nhánh phế

qu n và thông khí ở phổi không nh hưởng

Page 28: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Mở khí quản

• Cũng được gọi là mở sụn nhẫn

• Đây là biện pháp cu i cùng khi không còn phương pháp nào để hô h p và cung c p oxy

• ng mở khí qu n hoặc ng nội khí qu n đã được chỉnh lại được đưa vào khí qu n qua đường rạch

• Khó thực hiện ở trẻ <10-12 tuổi

Page 29: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Needle Cricothyroidotomy

Sử dụng cho trẻ < 10-12 tuổi • Đây là biện pháp cu i cùng khi không còn đường nào để hô

h p và cung c p oxy

• Sử dụng kim truyền catheter lớn ít nh t cỡ 14) đâm xuyên

qua màng nhẫn giáp

• Lắp đầu n i c a ng NKQ hoặc dây truyền

• Sử dụng nguồn oxy áp lực cao (30-50 psi) có thời gian

bật/tắt (1:4 or 1:3)

• Biện pháp tạm thời, cung c p oxy vừa ph i, thông khí kém

Page 30: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu
Page 31: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Needle Cricothyroidotomy

http://www.youtube.com/watch?v=Fq5YCpYTYUY

Page 32: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Xử trí tắc nghẽn đ ờng hô hấp d ới

• Phế quản chính và bên

• Thường không thường xuyên nh hưởng ngay lập t c đến tính mạng

• Khám lâm sàng tìm d u hiệu nghi ngờ

• S t, viêm phổi cho những dị vật có kéo dài • Chụp phim Xquang lồng ngực hoặc CT lồng ngực

• L y dị vật qua nội soi phế qu n

Page 33: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Dị vật đ ờng tiêu hóa

Page 34: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Tr ờng hợp dị vật đ ờng tiêu hóa

Bệnh sử:

Trẻ gái 16 tháng được bác sĩ c a cháu khám 1 tuần trước đó với triệu ch ng s t và nôn, được điều trị bằng Amoxicillin .

Ngày hôm nay đi khám tại 1 viện khác do có nôn ra máu. Chụp

phim th y có hình c n quang trông như “dị vật đồng xu” ở ¼

trên c a bụng trái.

Trẻ được chuyển đến khoa c p c u bệnh viện Nhi để xử trí tiếp

tục.

Case and slide adaptions courtesy of Dr. Fritz Karrer

Page 35: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Tr ờng hợp dị vật đ ờng tiêu hóa

Triệu chứng lúc đến viện:

T: 36.9° C Nhịp tim 132 Huyết áp 105/48 Nhịp thở 28

Cân nặng: 10.3 kg

Đánh giá chung: Trẻ tỉnh, không suy sụp

Hô h p: Không có tiếng b t thường Tim mạch: nhịp đều, không có tiếng thổi Bụng: mềm, không u cục, không chướng

Thời gian làm đầy mao mạch < 2 giây

Page 36: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Hình ảnh Xquang của BV khác

Page 37: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

CT scan

Page 38: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

CT scan

Page 39: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

CT scan

Page 40: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Dịch tễ

• >110,000 tr ờng hợp dị vật tiêu hóa đ ợc ghi nhận ở Mỹ

trong năm 2011

• Trong s đó trẻ em chiếm 85%

• Tỷ lệ tử vong ≤ 1%

• ớc tính 40% dị vật đ ờng tiêu hóa không có bằng

chứng

• Gặp nhiều nhất lứa tuổi 1-4

• Tiền xu chiếm 80% dị vật đ ờng tiêu hóa

American Assoc of Poison Control Centers; Wright CC, Closson FT. Pediatr Clin North Am 2013

Oct;60(5):1221-39

Page 41: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Triệu chứng lâm sàng

Triệu ch ng

• Không triệu ch ng

• Khó nu t, ch y nước dãi • C m giác đau hoặc có c m

giác dị vật • Đờm có máu

• Nôn

• C m giác khó chịu

• Không mu n ăn

Page 42: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Sinh lý bệnh

80-90%

will pass

spontaneously

10-20%

Cần lấy ra

<1% Cần phẫu thuật

Page 43: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Sinh lý bệnh

Dị vật ở thực quản có thê có tại 3 chỗ hẹp: Trên cơ thắt thực qu n 75%

Nơi bắt chéo qua động mạch ch 10%

Dưới cơ thắt thực qu n 15%

Một s vị trí khác bao gồm : môn vị, tá tràng, van hồi manh tràng, trực tràng

Page 44: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Sinh lý bệnh

Biến chứng khi dị vật tồn tại ở thực quản: • Hẹp

• Th ng, hoại tử do chèn ép

• Lỗ dò (thực qu n-khí qu n hoặc động mạch ch -thực qu n) • Viêm trung th t • Suy hô h p

• Chết

Page 45: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Dị vật đặc biệt

Nam châm

• Nhiều nam châm (hoặc nam châm + vật kim loại trong và ngoài đường tiêu hóa) có thể bao quanh đại tràng và gây hoại tử, loét, th ng hoặc hình thành lỗ dò

• Nếu chỉ có cụ nam châm, theo dõi chặt chẽ, chụp Xquang liên tục hoặc dùng thu c nhuận

tràng để gi m thời gian tồn tại trong ruột

Page 46: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Những nút hoặc pin dẹt

• >40,000 trẻ em ph i điều trị dị vật pin trong đường tiêu hóa tai Mỹ trong những năm 1995-2010

• Có 14 người tử vong – đều do dị vật từ nút hoặc pin dẹt • Được sử dụng nhiều trong thiệp chúc mừng, đồng hồ, máy

tính, đồ chơi và điều khiển từ xa

• Nguy cơ tổn thương nhiều hơn

khi sử dụng pin hình trụ

http://www.cdc.gov/mmwr/preview/mmwrhtml/mm6134a1.htm

Page 47: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Dị vật đặc biệt

Những nút hoặc pin dẹt Cơ chế c a tổn thương: • Do phóng điện: dòng điện chạy từ cực âm qua mô xung

quanh, gây ra quá trinh th y phân tại mô

• Dò những thành phần bên trong: tổn thương mô do hydroxid kiềm

• Hoại tử do chèn ép: mô tổn trương trực tiếp từ ty đè kéo dài

Page 48: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Dị vật đặc biệt Những nút hoặc pin dẹt

• B ng thực qu n có thể xu t hiện tại thời điểm 2h sau khi

nu t vào

• Pin kiềm ≥20 mm có điện thế cao do vậy nguy hiểm hơn

• Loại b dị vật nhanh chóng với việc quan sát được mô

tổn thương được khuyến cáo

• Hầu hết các trường hợp tử vong x y ra sau khi pin được

l y ra

Page 49: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Pin dẹt

Double Ring

Page 50: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Bệnh lịch khi nhập viện

2350- Hội chẩn BS phẫu thuật, yêu cầu phim CT

0150- Trao đổi với BS chẩn đoán hình nh về phim CT

0230- Dự kiến sẽ nội soi l y dị vật pin lúc 0600

0300 - Chuyển vào đơn vị phẫu thuật Bolus dịch và truyền dịch duy trì

Truyền TM ranitidine

XN: CTM và PT/PTT (bình thường) D u hiệu sinh tồn bình thường

Page 51: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Quá trình phẫu thuật

0530 Chuyển trẻ đến phòng chờ phẫu thuật 0545 Nôn một lượng lớn máu tươi 0550 Đưa vào phòng mổ

• Khi đặt NKQ hút ra được một lượng máu lớn trong miệng

• Nhịp chậm – bắt đầu CPR

• Bù lượng lớn dịch albumin và đẳng trương hồi s c

• Chuẩn bị nhóm máu O, nhóm máu trẻ được gửi đi để xác

định nhóm

Page 52: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Quá trình phẫu thuật

• Trẻ ổn định sau khi được hồi s c với dịch truyền,

máu và epinephrine/atropine

• Đặt lại sonde dạ dày theo dõi máu ch y trở lại • Lần th hai trẻ xu t hiện nôn một lượng máu lớn

• Không sử dụng nội soi (Endoscopy abandoned)

• Mở thành bụng theo đường giữa trên r n

• Dạ dày phình to với một lớn lớn máu cục và viên pin bên trong

• Không xác định được vị trí ch y máu

• Đóng dạ dày động mạch ch bụng bằng tay

Page 53: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Quá trình phẫu thuật

• Nhịp nhanh thất mất mạch

Hồi s c bằng Epinephrine, CPR và truyền máu

Trẻ được truyền 6 đơn vị máu, 1 kh i tiểu cầu, 1 đơn vị huyết tương tươi đông lạnh và một lượng lớn dịch đẳng trương

Loạn nhịp rồi dẫn đến vô tâm thu

• Tiến hành CPR trong 20 phút

• Trẻ tử vong lúc 0744

Page 54: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Hình nh gi i phẫu bệnh ở ca tử

vong:

S c m t máu/gi m thể tích do

th ng thực qu n do Pin kiềm

Phân tích tr ờng hợp này

Page 55: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Chỉ định lấy dị vật cấp cứu

• D u hiệu c a tổn thương đường

thở

• Bằng ch ng c a tắc thực qu n, ch y nước dãi

• Hình dẹt hoặc pin dẹt trong thực

qu n

• Có hiện tượng chèn ép thực qu n

>24 giờ hoặc không xác định

được thời gian

• Có vật nhọn hoặc dài (>5 cm)

trong thực qu n hoặc dạ dày

• Hình nh nam châm s c hút cao

hoặc nhiều hơn 1 nam châm

• D u hiệu và triệu ch ng c a

viêm hoặc tắc ruột : s t, đau

bụng, nôn

Wright CC, Closson FT. Pediatr Clin North A. 2013 Oct;60(5):1221-39

Page 56: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Kỹ thuật lấy dị vật ra khỏi đ ờng tiêu hóa

• Nội soi – ng mềm hoặc ng c ng

• Nong– Làm giãn cơ để đẩy đồng xu vào dạ dày nếu đang ở

cơ vòng thực qu n dưới

• Kỹ thuật ng thông Foley – đưa sonde Foley đi qua phía

dưới dị vật rồi bơm phồng bóng và rút sonde ra cùng với dị vật

• Phẫu thuật

Page 57: ;ñWUtGÏY±WãWU¿HPvnaccemt.org.vn/files/media/201701/9. Foreign-Bodies-VN2014-VN.pdf · 7UmáQJKçSGÏY±WÿmáQJWLrXKyD %ËQK Vñ : 7U¿ gái 16 tháng ÿmçF bác V FëD cháu

Câu hỏi?