Giới thiệu ASIA GAP

12
Copyright: Japan GAP Foundation Hiệp hội GAP Nhật Bản 18/1/2021 Đào tạo từ xa từ Giới thiệu ASIA GAP

Transcript of Giới thiệu ASIA GAP

Page 1: Giới thiệu ASIA GAP

Copyright: Japan GAP Foundation

Hiệp hội GAP Nhật Bản18/1/2021

Đào tạo tư xa tư

Giới thiệu ASIA GAP

Page 2: Giới thiệu ASIA GAP

Copyright: Japan GAP Foundation 2

〇 JGF là một pháp nhân tài chính tư nhân được thành lập vào năm 2006 từ sự đầu tư tự nguyện với mục đích phát triển, quản lý, vận hành GAP.

〇 Hiện nay đang sở hữu 2 chương trình CPO (chủ chương trình chứng nhận) được chứng nhận bởi bên thứ 3 là ASIAGAP/JGAP.

〇 Với sứ mệnh là đóng góp cho xã hội bằng cách hiện thực hóa nông nghiệp an tâm, an toàn, bền vững thông qua các hoạt động của CPO.

Hiệp hội GAP Nhật Bản (Japan GAP Foundation = JGF)

Page 3: Giới thiệu ASIA GAP

Copyright: Japan GAP Foundation 3

0

500

1000

1500

2000

2500

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

7000

8000

1,934

7,206

2008 12 13 14 15 16 17 18 19 20 (end Sep)

●Số được chứng nhận ASIAGAP/JGAP, số chứng nhận niêm yết

Số được chứng nhận và Số nông trường được chứng nhận

Tính đến cuối tháng 9 năm 2020, nó đang tăng lên "7206“, "1934".

Page 4: Giới thiệu ASIA GAP

Copyright: Japan GAP Foundation 4

Page 5: Giới thiệu ASIA GAP

Copyright: Japan GAP Foundation 5

Page 6: Giới thiệu ASIA GAP

Copyright: Japan GAP Foundation 6

CGF GFSI Board Members

Page 7: Giới thiệu ASIA GAP

Copyright: Japan GAP Foundation 7

193 nước của Liên hiệp quốc đã đồng ý với SDGs (mục tiêu phát triển bền vững) vào năm 2015 với 17 mục tiêu và 169 chỉ tiêu cần đạt được từ năm 2016 đến năm 2030.

Khác với CSR(Corporate Social Responsibility) mà từ trước đến nay các doanh nghiệp thực hiện như là một hoạt động để cống hiến cho xã hội, việc kết hợp với khái niệm đầu tư ESG (Environment, Social, Governance) đang trở thành một xu hướng lớn có quy mô toàn cầu.

Page 8: Giới thiệu ASIA GAP

Copyright: Japan GAP Foundation 8

Các điểm khác nhau giữa ASIAGAP và VietGAP - Tổng quan -

< VietGAP (đối với rau và hoa quả tươi) 2017 > < ASIAGAP CPCC đối với hoa quả va rau phiên bản 2.2 >

Page 9: Giới thiệu ASIA GAP

Copyright: Japan GAP Foundation 9

Khái quát các điểm khác nhau (Danh lục các yêu cầu)

3.1.1 Tập huấn3.1.2 Cơ sơ vật chất3.1.3 Quy trình sản xuất3.1.4 Ghi chép va lưu trư hô sơ3.1.5 Quản lý sản phẩm và truy xuất nguồn gốc3.1.6 Điều kiện làm việc và vệ sinh cá nhân3.1.7 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại3.1.8 Kiểm tra nội bô3.1.9  Đối với cơ sở sản xuất nhiều thành viên

hoặc nhiều địa điểm sản xuất3.1.10 Phu lục A3.2.1 Đánh gia lựa chọn khu vực sản xuất3.2.2 Quản ly đất, gia thê, nước va vật tư đầu vào3.2.3 Thu hoạch, bảo quản va vận chuyển sản phẩm3.2.4 Quản ly rác thải, chất thải3.2.5 Người lao động

A.1 Giá thêA.2 Nước tướiA.3 Phân bónA.4 Thuốc bảo vê thực vật va hóa chất khácA.5 Thu hoạchA.6 Quản ly sản phẩm

1. Trực quan hóa công tác quản lý nông trường2. Trách nhiệm của Người điều hành3. Kế hoạch và đánh giá thực tế triển khai4. Chương trình điều kiện tiên quyết trong an toàn thực phẩm5. Quản lý rủi ro về an toàn thực phẩm trong công đoạn sản xuất6. Phòng vệ thực phẩm và phòng chống gian lận thực phẩm7. Quản lý Nhà cung cấp8. Kiểm tra, kiểm chọn9. Ứng phó khi có khiếu nại, bất thường, hành vi vi phạm quy định10. Phân biệt và truy xuất nguồn gốc

11. Người chịu trách nhiệm và công tác đào tạo tập huấn12. Nhân quyền, phúc lợi và quản lý lao động13. Quản lý vệ sinh đối với Người làm việc và Người vào nông trường14. An toàn vệ sinh lao động và ứng phó khi xảy ra sự cố15. Quản lý đất16. Sử dụng nước và quản lý nước thải17. Phòng chống ô nhiễm chéo tại ruộng đồng và cơ sở vật chất18. Quản lý máy móc thiết bị19. Quản lý năng lượng, v.v, phòng chống trái đất nóng lên20. Quản lý chất thải và sử dụng tài nguyên hiệu quả21. Cân nhắc tới môi trường xung quanh và sự cộng sinh tại cộng đồng 

khu vực 22. Cân nhắc tới tính đa dạng sinh học

23. Quản lý hạt giống24. Quản lý thuốc bảo vệ thực vật25. Quản lý phân bón, v.v

Các điểm khác nhau giữa ASIAGAP và VietGAP - Tổng quan -

< VietGAP (đối với rau và hoa quả tươi) 2017 > < ASIAGAP CPCC đối với hoa quả và rau phiên bản 2.2 >

Page 10: Giới thiệu ASIA GAP

Copyright: Japan GAP Foundation 10

Các điểm khác nhau giữa ASIAGAP và VietGAP - Tổng quan -

< VietGAP (đối với rau và hoa quả tươi) 2017 > < ASIAGAP CPCC đối với hoa quả và rau phiên bản 2.2 >

3.1.1 Tập huấn3.1.2 Cơ sơ vật chất3.1.3 Quy trình sản xuất3.1.4 Ghi chép va lưu trư hô sơ3.1.5 Quản lý sản phẩm và truy xuất nguồn gốc3.1.6 Điều kiện làm việc và vệ sinh cá nhân3.1.7 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại3.1.8 Kiểm tra nội bô3.1.9  Đối với cơ sở sản xuất nhiều thành viên

hoặc nhiều địa điểm sản xuất3.1.10 Phu lục A

3.2.1 Đánh gia lựa chọn khu vực sản xuất3.2.2 Quản ly đất, gia thê, nước va vật tư đầu vào3.2.3 Thu hoạch, bảo quản va vận chuyển sản phẩm3.2.4 Quản ly rác thải, chất thải3.2.5 Người lao độngA.1 Giá thêA.2 Nước tướiA.3 Phân bónA.4 Thuốc bảo vê thực vật va hóa chất khácA.5 Thu hoạchA.6 Quản ly sản phẩm

1. Trực quan hóa công tác quản lý nông trường2. Trách nhiệm của Người điều hành3. Kế hoạch và đánh giá thực tế triển khai4. Chương trình điều kiện tiên quyết trong an toàn thực phẩm5. Quản lý rủi ro về an toàn thực phẩm trong công đoạn sản xuất6. Phòng vệ thực phẩm và phòng chống gian lận thực phẩm7. Quản lý Nhà cung cấp8. Kiểm tra, kiểm chọn9. Ứng phó khi có khiếu nại, bất thường, hành vi vi phạm quy định10. Phân biệt và truy xuất nguồn gốc11. Người chịu trách nhiệm và công tác đào tạo tập huấn12. Nhân quyền, phúc lợi và quản lý lao động13. Quản lý vệ sinh đối với Người làm việc và Người vào nông trường

14. An toàn vệ sinh lao động và ứng phó khi xảy ra sự cố15. Quản lý đất16. Sử dụng nước và quản lý nước thải17. Phòng chống ô nhiễm chéo tại ruộng đồng và cơ sở vật chất18. Quản lý máy móc thiết bị19. Quản lý năng lượng, v.v, phòng chống trái đất nóng lên20. Quản lý chất thải và sử dụng tài nguyên hiệu quả21. Cân nhắc tới môi trường xung quanh và sự cộng sinh tại cộng đồng 

khu vực 22. Cân nhắc tới tính đa dạng sinh học23. Quản lý hạt giống24. Quản lý thuốc bảo vệ thực vật25. Quản lý phân bón, v.v

Khái quát các điểm khác nhau (Danh lục các yêu cầu)

Page 11: Giới thiệu ASIA GAP

Copyright: Japan GAP Foundation 11

Khái quát các điểm khác nhau (so sánh số lượng hạng mục yêu cầu)

> Hạng mục yêu cầu

Hạng mục yêu cầu chung = 10 hạng mục

Yêu cầu về công đoạn sản xuất = 11 hạng mục

(3.2 = 5 hạng mục + Phụ lục A = 6 hạng mục)

Yêu cầu về công đoạn sản xuất (tương ứng)   = 12 hạng mục

(Quản lý tài nguyên điều hành = 9 hạng mục)     + chung cho công đoạn trồng trọt = 3 hạng mục)

> Hạng mục yêu cầu

Hạng mục yêu cầu chung (tương ứng) = 13 hạng mục

(Yêu cầu cơ bản với điều hành = 10 hạng mục+ Quản lý tài nguyên điều hành = 3 hạng mục)

Các điểm khác nhau giữa ASIAGAP và VietGAP - Tổng quan -

< VietGAP (đối với rau và hoa quả tươi) 2017 > < ASIAGAP CPCC đối với hoa quả và rau phiên bản 2.2 >

Page 12: Giới thiệu ASIA GAP

Copyright: Japan GAP Foundation

Hiệp hội GAP Nhật BảnTầng 4, tòa nhà Viện nghiên cứu nông nghiệp Nhật Bản

3-29 Kioicho, Chiyoda City, Tokyo, Nhật BảnURL: https://jgap.jp