W ±S WK Ç G éF WKHR ÿjLe éf qk §\ qj õd +d\ txi jl Ól wk ¥r wk §p w ©w f § f qj +m\ ojp...
Transcript of W ±S WK Ç G éF WKHR ÿjLe éf qk §\ qj õd +d\ txi jl Ól wk ¥r wk §p w ©w f § f qj +m\ ojp...
1 / 31
Wang Mei (tên người Trung Quốc)
tập thể dục theo đài
thẻ tập thể dục theo đài
con dấu
thu thập
quà tặng
tặng
anh bạn, người đàn ông trẻ
hai tay
nâng
hạ
cơ thể
vươn rộng
bên phải
xoay
bên trái
tiếp theo
nhảy
nói
đợi
đưa
thay (quần áo)
quần áo
mở
cửa sổ
tờ giấy thông báo
bác sỹ răng
mồm, miệng
bà
hành lý
cách đọc
hiểu
nhận
bong bóng
2 / 31
hoa cẩm chướng
sách tranh bách khoa toàn thư
ví tiền
lược
kính viễn vọng
bộ phong bì và giấy viết thư
đóng (dấu)
buồn ngủ
đóng
cho xem
cho mượn
một chút
địa chỉ
chở, bê, vác
nhờ vả
dụng cụ khâu vá
chuẩn bị sẵn sàng
áo Jac-ket
cần
Á! (từ cảm thán)
luyện tập
thư pháp
quần áo bơi
quên
đau bụng
uống thuốc
3 / 31
múa Obon
lễ hội
nhảy, múa
cái bục
trống
gõ, đánh
tùng…tùng…tùng
lễ hội bắn pháo hoa
diễn ra
thời sự
báo
hàng năm
hội diễn văn nghệ
sinh hoạt lớp buổi sáng
trận đấu, cuộc thi
vẽ
kimono mùa hè
mặc
guốc Nhật
đi, xỏ
dép xăng-đan
đội
quạt tay
cầm
lều quán
bánh bạch tuộc nướng
kẹo bông
mặt nạ
hớt cá vàng
Trăng lên, trăng lên.
A!/Ô!
Khúc ca mỏ than (tiêu đề bài dân ca)
điệu múa
biết
dạy
áo cánh
4 / 31
quần
kính mắt
đeo
ca vát
thắt
nơ
vòng cổ
nhẫn
váy
thắt lưng
(Con/anh) đi rồi về nhé!
lưới
giỏ/hộp nhốt côn trùng
Chào (mẹ/em), (con/anh) đi đây!
kimono
dép Nhật
giày thể thao
khu ~
số ~
số điện thoại
lời chào
(Con/anh) đã về rồi đây!
(Con/anh) đã về rồi đấy à!
(cầu hò hô trong điệu múa Obon)
mỏ than Miike
rất
ống khói
bởi vì cao
chắc chắn là
ông trăng
có lẽ âm u mịt mù khói
(tiếng hô trong điệu múa Obon)
vai
nắm
một bước
tiến, tiến lên
lùi, lùi xuống
5 / 31
quay lại, trở lại
(tiếng vỗ tay)
(sự) lặp lại
kỷ niệm, nỗi nhớ
vận tốc mỗi giờ
~ ki-lô-mét
mất, tốn
đến nơi
Judo
cắt tóc
du lịch
Thế vận hội, Olympic
bữa trưa học đường dùng cơm
Nagoya (địa danh)
xe ô tô
Sapporo (địa danh)
sức
khỏe
có tuổi
~ lần
6 / 31
~:~ (tỉ số trận đấu)
trên đường về
kem đá bào
hươu cao cổ
cổ
côn trùng, sâu bọ
nhiều
không khí
lực sỹ sumo
tuyết
thú vị, hay
nhân viên công ty
vận động viên
người ném bóng
thủ đô
Nara (địa danh)
người Braxin
học sinh tiểu học
bên ngoài
hoa văn kẻ
tai
mũi
sinh vật
câu trả lời
người nước ngoài
~ mét
a phần b
~ ki-lô-gam
~ gam
~ lít
7 / 31
triển lãm tác phẩm
Có chuyện gì đấy ạ?
sau đó
được nhỉ
cuộc họp
trước
bồn tắm
khóa, chìa khóa
khóa
đi ra ngoài
lời hứa
dọn dẹp
ăn, dùng bữa
so đáp án
(việc) đọc sách
bài cảm tưởng
thí nghiệm
kết quả
công bố, phát biểu
rủ, rủ rê
sau khi tan học
xin lỗi
không được
Ôi/A (từ cảm thán khi ngạc nhiên)
tường
đằng đó
thủ công
nhật ký kèm tranh vẽ
đồ chơi
sờ, chạm
không được
tiếc thật
mô hình
Kimura (tên người)
đồ thật, hàng thật
8 / 31
từ điển
sử dụng, dùng
chữ La-tinh
dừng, đỗ
vỏ lon
vứt
quy tắc
ao
nguy hiểm
khúc nhạc, khúc hát
(mưa) rơi
bị đứt
tắt
rơi, rụng
dây
lọ hoa
nến
lửa
con rắn
giống
mây
kem ốc quế, kem cốc
ông
râu
con dê
Mừng quá!
tác phẩm
9 / 31
giảng viên khách mời
Nakata Susumu (tên người)
giới thiệu
học sinh/sinh viên tốt nghiệp
bóng rổ xe lăn
trường tiểu học
tốt nghiệp
sinh hoạt, cuộc sống
giao thông
gặp phải
di chuyển, chuyển động
có thể
trường cấp ba
đội
cố gắng
chuyền (bóng)
giỏi
ném rổ
toàn quốc
vị trí số ~
nhất định
vô địch
phép nhân
bàn tính Soroban
lái (tàu, xe)
phép chia
phép trừ
phép cộng
trồng cây chuối
nhảy dây hai vòng
chữ Hiragana
nói chuyện
em bé
đi bộ
xe đạp một bánh
gỏi cá Sashimi
10 / 31
chữ Katakana
chơi, đánh (đàn piano)
câu hỏi
xe lăn
bất tiện
Nói thế nào nhỉ!
thang máy
vỉa hè
hẹp
đi qua
ừ
đối phương
(sự) chuyển động
trong khả năng, trong phạm vi có thể
ném rổ
mãi (không), (không) dễ
mục tiêu
tất nhiên
vô địch
làm, chơi
liếm
đo
sushi
so sánh
cái nào, phía nào
chiều dài
cỡ, kích cỡ, độ lớn
Nó hơi…
bảo tàng mỹ thuật
con ếch
cao
giọng nói, tiếng nói
dài
cất giọng, lên tiếng
11 / 31
tập thể dục trên thảm
bục nhảy ngựa
Hay quá!
giỏi, thạo
thảm
tất cả cùng
Hãy làm thế đi!
giúp đỡ
lịch sử
tìm hiểu, điều tra
bóng bàn
trả, trả lại
đồ để quên
lấy
Himeji (tên thành phố)
câu
đài phát sóng
tham quan
đi thăm người ốm
luyện tập
chổi
cái hót rác
mang đến
xô
lau chùi
rác
vất vả, gay go
ngay ngắn
kê, xếp
dụng cụ quét dọn
dọn dẹp
(các con) đã rất vất vả
ý nghĩa
nghe
lịch, lịch trình
12 / 31
nơi vứt rác
dễ chịu
sấm
buồn
nở
khổ, khổ sở
cắm trại
chương trình (ti vi)
thất vọng
ngày hội thể dục thể thao
chạy tiếp sức
thể dục đội hình
tham gia
chăm chỉ
hơn nữa
chuẩn bị
kéo co
nhất định
lối qua đường dành cho người đi bộ
đi qua, băng qua
giữ
giày tập
thay giày
bảng cửu chương
nhớ
vật, đồ vật
tên
13 / 31
mang đi
trông nhà
cơm tối
khách
tiệc
(sự) chuẩn bị
phim truyền hình
bắt đầu
kết thúc
chỗ
ngồi vào
trò đẩy quả bóng lớn
trò ném bóng vào giọ
thi vượt chướng ngại vật
nghe thấy
lá cờ
nhìn thấy
cổ vũ
phát loa thông báo, thông báo
chạy đua tiếp sức nam
neo, mỏ neo
nghĩ
băng đeo chéo
vào vị trí!
Chuẩn bị! Chạy!
Cố lên!
người Nhật
có lẽ
đã, rồi, đã… rồi
vùng Đông Bắc
mát mẻ
điện thoại di động
máy vi tính
có ích, có vai trò
tính trên giấy
tính nhẩm
14 / 31
nắng, trời nắng
Hiroshima (tên thành phố)
che (ô)
yên tĩnh
suy nghĩ
chạy
mẹ
nhiều
hát đồng ca
nhạc cụ
biểu diễn, diễn tấu
đàn ắc-cooc-đê-ông
thổi
bố
carnival
Ôi, thích thế!
đĩa bay
mì udon
sao chổi
suối nóng
giặt giũ
ngủ trưa
mua sắm
hợp tấu
15 / 31
lễ nhập học
chào hỏi
buổi biểu diễn, buổi báo cáo kết quả học tập
đầu tiên
"Hãy cho tôi đôi cánh" (tiêu đề bài hát)
hợp tấu
đàn phím Harmonika
"Hãy ngước nhìn lên trời mà bước đi" (tiêu đề bài hát)
lốp bốp (tiếng vỗ tay)
khóc
ném bắt bóng theo cặp
gọi (điện thoại)
vợt (ten-nít)
tiền tiết kiệm
điện
tắt
xuống (tàu)
trò chơi game trên tivi
16 / 31
Ngày lễ Ba Năm Bảy
mừng, lễ mừng
trở thành
đền
bật
sáng, sáng sủa
dần dần
tâm trạng
đáng kể, hơn nhiều
tối
lá
bỗng dưng, đột nhiên
kính
sạch sẽ
công việc
bác sỹ
y tá, điều dưỡng
đầu bếp
cảnh sát
ca sỹ
phi hành gia
kỹ sư
thợ mộc
lái xe, tài xế
nhân viên cửa hàng
sang năm
sinh viên đại học
phi công
chú sâu xanh
cái kén
con bướm
tủm tỉm, mỉm cười
cười
thần chủ (người trụ trì đền Thần đạo)
túi
17 / 31
kẹo Chitose (kẹo mừng ngày các bé làm lễ Ba Năm Bảy)
xếp hàng
Cười lên nào! (tiếng hô khi chụp ảnh)
kẻ ca rô
quần bò
cà phê
nào
(cười) ha hả
(khóc) thút thít
(khóc) ầm ĩ
(ăn) liên hồi, (ăn) mạnh
(ngủ) say, say tít
Giáng sinh, Nô-en
buổi tụ tập mừng Giáng sinh
nhà văn hóa thiếu nhi
tập trung
câu lạc bộ trẻ em
bánh Giáng sinh, bánh Nô-en
đổi, trao đổi
rẽ, quành
đèn tín hiệu
cuối đường
góc
bên cạnh
phía đối diện
thẳng
thứ ~
hiệu thuốc
(sự) mua sắm
18 / 31
"Đêm Thánh Vô Cùng" (tiêu đề bài hát)
ông già Nô-en
Chúc Giáng sinh vui vẻ!
cho
Tốt nhỉ!
đồ chơi Yo-yo
thú nhồi bông
ô tô đồ chơi mini
thẻ
kẹo cao su
kẹo
Tết Nhật Bản
giã bánh giầy
nhà, gia đình
gạo
hấp
cối
chày
giã
xin lỗi
tra (nước)
Thùm! Thụp!
thứ tự, tuần tự
(tiếng hô khi đang làm một việc gì đó nặng nhọc)
mềm dẻo
đặt lên
tròn
hình
cẩn thận, chú ý
19 / 31
xì dầu
bột đậu nành
mứt đậu đỏ
bánh giầy
khác
hủy
nắng
đi bộ đường dài
món trứng ốp la
nếu
giờ học
bát đĩa
sách giáo khoa
áo khoác
dậy sớm
mưa to
Xin chúc mừng năm mới!
Chúc mừng năm mới!
Mong rằng năm nay cũng được anh/chị giúp đỡ nữa ạ!
canh Zoni (bao gồm bánh giầy và các nguyên liệu khác)
(món ăn ngày Tết Nhật Bản)
món ăn
nữa
thả diều
bờ biển
thả (diều)
cơm rang
mơ muối
từ ~ trở xuống
đậu phụ
đậu tương lên men Natto
nhai
rau
cửa trượt Shoji
Tokonoma (góc trang trí trang trọng nhất trong ngôi nhà Nhật
Bản truyền thống)
20 / 31
cửa trượt Fusuma
tủ
đệm ngồi
lò sưởi kotatsu
(sự) chơi, trò chơi
cầu lông Nhật Bản
đánh quay, đánh gụ
Kendama
trò chơi bịt mắt vẽ mặt
trò chơi tú kiểu Nhật
lắc xí ngầu, gieo xúc xắc
tập huấn sơ tán lánh nạn
phát thanh trong trường
động đất
nhiều người
mất, chết
hỏng
cháy
(tiếng còi báo động)
ngay
trốn
rung lắc
(sự) rung lắc
dừng, ngừng
~ nguyên
sân trường
nút
ấn, nhấn
búp bê
21 / 31
tưới, rưới, đổ
màu nước
trộn
khỏi, được chữa khỏi
ca cao
công tắc
bật
còn lại, còn thừa
phân chia
thực tập
bóng đèn nhỏ
pin
sợi đồng
đinh
nối
lõi
sinh ra, chào đời
Bắc Kinh (tên thành phố)
du lịch học sinh
chỗ, nơi, địa điểm
đi vào
tập huấn, huấn luyện
y như ~
hành động
phát sinh, bắt đầu
lối ra
khói
hít, hút
bịt, che
lính cứu hỏa
bình cứu hỏa
cách dùng
làm như thế nào
kỹ
cái cần
thao tác
22 / 31
chắc, chắc chắn
(nhảy) tưng tưng
tổng cộng, gộp lại
ba
sáu
bài ca miêu tả cách vẽ hình
gậy
nồi, xoong
lá
con vịt
bánh mì nhân đậu đỏ
đỗ, đậu
bánh mì coupé
trong nháy mắt, chẳng mấy chốc
nướng
vẫy
ra ám hiệu, ra dấu
nắp
đèn cồn
làm như thế này
ngang
nghiêng
dọc
linh kiện, phụ tùng
keo dán
gắn
phát biểu, công bố
oẳn tù tì
quyết định
bộ thủ
tra (từ điển)
đồng hồ báo thức
cài đặt
23 / 31
khấp khởi
khu trượt tuyết
ruộng vườn, nương rẫy
trắng toát, trắng tinh, trắng xóa
dấu vết, dấu chân
để lại (dấu chân)
ném
đường trượt tuyết
trông có vẻ vui
trượt
khách sạn
vác
xe trượt tuyết
trước tiên
một thời gian
thang máy trượt tuyết
ván trượt tuyết
cắt ngang
ngã
phủ
người tuyết
trò ném tuyết
găng tay, bao tay
(ướt) sũng
ngày hôm trước
24 / 31
Lễ Tiết phân (hôm trước của ngày lập xuân)
quỷ
phúc, điều may mắn
bên trong
nghi thức rắc đỗ tương
rắc
đuổi theo
ném
xua đuổi
Cám ơn (câu nói sau khi ăn)
quả bóng có ký tên, quả bóng có bút tích
vượt, đuổi vượt
mắng
cắn
khen
bóng ném
nhân tiện
tuổi
số
đếm
Ơ!
đủ
lấy mất
làm bẩn
làm hỏng
thế kỷ ~
chùa Horyuji
khắp thế giới
xuất khẩu
tổ chức, tiến hành
sư tử
vua
chim bồ câu
hòa bình
biểu tượng
làm mất, đánh mất
25 / 31
bát
làm vỡ
thua
thất bại
cảm
Có chuyện gì thế? Bị làm sao thế?
bị ho
đau họng
sốt cao
bữa ăn, (việc) ăn uống
sau
nhất định
ấm áp
món sốt vang
thong thả, chậm rãi
cãi lộn, đánh lộn
thôi
~ hàng
bàn là, bàn ủi
là, ủi
phát
bị sốt, có sốt
26 / 31
bị thương
bôi thuốc
dán miếng dán vết thương
tiêm
liên lạc
(tiếp vĩ ngữ biểu thị khoảng thời gian)
tạm đóng cửa lớp học
Mong anh/chị sớm khỏi bệnh!
(ho) khụ khụ
tuyết lớn
dự báo thời tiết
vùng Kansai
phỏng vấn
sở thích
năm ngoái
Ngày lễ Búp bê Hina
búp bê Hina
trang trí
mừng
nhiều lần
cửa
gõ
trả lời
kịp
tiêm
thân, quan hệ tốt
bút lông
cơm Tendon (rải tôm tenpura lên trên bát)
ngày xưa
thiết bị sưởi ấm
than
dụng cụ
món Tempura (rau củ, v.v. tẩm bột rán)
27 / 31
lộng lẫy
đồ đạc trong nhà, đồ gỗ
cây đèn giấy Bonbori
rượu trắng
bánh ba tầng Hishimochi
cơm sushi trộn
bị bẩn
bị vỡ
mở
rách
ôn tập
dài, mảnh
hình mũi tên
hình vuông cạnh ~
búp bê Hina nam
búp bê Hina nữ
nhặt
tái chế
lon nhuôm
chai thủy tinh
đặt, để
chai, lọ
lon
nhựa
móc câu
vỏ sò
nhất định
trà líp-ton
bài, câu hỏi
tờ báo của lớp
chủ đề
nhóm, tổ
hoạt động tình nguyện
28 / 31
hàng tháng
nhặt rác
10 tin lớn
về ~
bài báo
đại thể
vẫn
sinh vật
thế rồi
Biển Nhật Bản
cua
mực
Biển nội địa Seto
ít
làm việc
học tập
hàng tuần
chạy bộ
được ưa chuộng, được yêu mến
tất cả, toàn bộ
nhạc cụ Maraca
29 / 31
lễ hội quốc tế
nước ngoài
nhi đồng
tự mình
góc
tiếng, tiếng động
bánh mì phô mai
(tên của loại bánh mì phô mai của Braxin)
Anh/chị thấy ~ thế nào ạ?
Brasilia (tên thành phố)
hợp
sủi cảo
Kim (tên riêng của người Hàn Quốc)
Hàn Quốc
Javeri (tên riêng của người Ấn Độ)
đặc biệt
kính ngữ
đi
đến
ăn
nói
ở, có
cho
Shikoku (tên một đảo lớn của Nhật Bản)
vừa khít, vừa vặn
người Ấn Độ
người Hàn Quốc
người Trung Quốc
mỗi một, từng
hồi hộp
giải thích
bán hết
nuôi
con đom đóm
bay
30 / 31
thay đổi
rừng
chim cúc cu
xiếc
kiếm đạo
cuối tuần
giấc mơ, ước mơ
phổ thông cơ sở
đại học
kỹ sư
sân bay
đón
sau ~
xe đưa đón sân bay
Rio de Janeiro (tên thành phố)
họ hàng
chùa
Công viên Nara
hươu, nai
trầm tính, hòa nhã
chùa Todaiji
tượng Phật
đại tượng Phật
cột trụ
lỗ
tuần tiếp theo
thành Himeji
hướng dẫn
31 / 31
xây, xây dựng
thành, lâu đài
di sản văn hóa thế giới
xinh đẹp
thành Diệc trắng
bậc thang
leo
xa
hoa anh đào
vui mừng
cảng Kobe
phố Nam Kinh (khu phố Tàu)
thật sự