Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý...

17
Báo cáo đc bitca Vit Nam vQun ri ro thiên tai hin tượng cc Qun ri ro thiên tai hin tượng cc đoan nhm thúc đy thích ng vi biến đi khí hu Báo cáo tóm tt phcvhu các nhà hoch đnh chính sách Các tác giTrn Thc (Vin Khoa hc Khí tượng Thy văn và BĐKH - IMHEN) Koos Neefjes (Chương trình Phát trin Liên Hp Quc - UNDP) TThThanh Hương (Chương trình Phát trin Liên Hp Quc-UNDP) Lê Nguyên Tường (Vin Khoa hc Khí tượng Thy văn và BĐKH-IMHEN) 1/22/2015

Transcript of Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý...

Page 1: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

Báo cáo đặc biệt của Việt Nam vềQuản lý rủi ro thiên tai và hiện tượng cựcQuản lý rủi ro thiên tai và hiện tượng cực

đoan nhằm thúc đẩy thích ứng với biến đổi khíhậu

Báo cáo tóm tắt phục vụhậu

p ụ ụcác nhà hoạch định chính sách

Các tác giả

Trần Thục (Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và BĐKH - IMHEN)Koos Neefjes (Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc - UNDP)Tạ Thị Thanh Hương (Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc-UNDP)Lê Nguyên Tường (Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và BĐKH-IMHEN)

1/22/2015

Page 2: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

Nội dung chính của SPMNội dung chính của SPM

A. Bối cảnh

B. Quan trắc mức độ phơi bày trước hiểm họa, tính dễ bị tổn thương, cực đoan khí hậu, tác động và dễ bị tổ t ươ g, cực đoa ậu, tác độ g àthiệt hại do thiên tai

C. Quản lý rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổiC. Quản lý rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu: Kinh nghiệm với cực đoan khí hậu trong quá khứq

D. Cực đoan khí hậu trong tương lai, tác động và những thiệt hại do thiên taig ệ ạ

E. Quản lý thay đổi rủi ro cực đoan khí hậu và thiên tai

1/22/2015

Page 3: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

A. Bối cảnh

• SREX Việt Nam phân tích tình hình ở Việt Nam theo những kết quả của báo cáo SREX toàn cầunhững kết quả của báo cáo SREX toàn cầu

• Báo cáo xác định các khái niệm; đánh giá các tài liệuủ Việt N ề Q ả lý ủi thiê t i (QLRRTT) àcủa Việt Nam về Quản lý rủi ro thiên tai (QLRRTT) và

thích ứng với biến đổi khí hậu (BĐKH)

Đá h iá á hế á đ ủ á đ• Đánh giá các xu thế quan sát được của các cực đoankhí hậu, cũng như các dự tính trong tương lai

ể• Đánh giá mức độ phơi bày trước hiểm họa và tínhdễ bị tổn thương với các hiện tượng khí hậu cựcđ ả h h ở h hế à ới á á độ ũđoan ảnh hưởng như thế nào tới các tác động cũngnhư tới khả năng xảy ra các thiên tai (rủi ro thiên tai)1/22/2015

Page 4: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

Mức độ phơi bày trước hiểm họa và tính dễ bị tổnthương là những yếu tố quyết định rủi ro thiên tai và

á á độ khi ủi ảcác tác động khi rủi ro xảy ra

Thiên tai

KHÍ HẬUTính dễ bị tổn thương PHÁT TRIỂN

Hiện tượng khí hậu / thời ế

RỦI RO THIÊN TAI

Quản lý rủi ro thiên tai

Biến đổi tự nhiên

tiết cực đoan

Mức độ phơi bày trước

THIÊN TAIThích ứng với BĐKH

BĐKH do con người gây ra

bày trước hiểm họa

Phát thải khí nhà kính

1/22/2015

Page 5: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

B. Quan trắc mức độ phơi bày trước hiểm họa, tính dễ bị tổn thương, cực đ khí hậ tá độ à thiệt hại dđoan khí hậu, tác động và thiệt hại do

thiên tai

• Mức độ phơi bày trước hiểm họa và tính dễ bị tổn thương phụ thuộc vàonhiều yếu tố

• Trên thế giới nhiều cực đoan khí hậu đã thay đổiTrên thế giới, nhiều cực đoan khí hậu đã thay đổi

• Cực đoan khí hậu đã thay đổi ở Việt Nam nhưng những hiện tượng cựcđoan ít gặp, nên không có nhiều số liệu để đánh giá được sự thay đổi:

ố ố– Số ngày và đêm lạnh giảm trên toàn quốc

– Số ngày nóng tăng, đặc biệt là ở phía Bắc và Tây Nguyên

– Hiện tượng mưa lớn cực đại tăng lên, đặc biệt là ở các tỉnh miền Trung vàệ ợ g ự ạ g , ặ ệ gNam Trung Bộ

– Những ngày khô liên lục tăng lên và tổng lượng mưa giảm ở khu vực phía Bắc

– Không có bằng chứng cho sự thay đổi tần suất những cơn bão nhưng những– Không có bằng chứng cho sự thay đổi tần suất những cơn bão nhưng nhữngcơn bão cường độ mạnh tăng lên

1/22/2015

Page 6: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

Số lượng các đợt nắng nóng hàng năm ởViệt Namệ

1/22/2015

Page 7: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

Khả năng ứng phó có giới hạn ở khu vực miền núiHiểm họa tiềm tàng cao ở ĐBSCL, các tỉnh miền Trung và miền núi

1/22/2015

Page 8: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

C. Quản lý rủi ro thiên tai và thích ứng ế ổvới biến đổi khí hậu: Kinh nghiệm với

cực đoan khí hậu trong quá khứự ậ g q• Cách thức và chính sách phát triển định hình rủi ro thiên tai

• Quản lý các thiên tai và cực đoan khí hậu ở địa phương có ý nghĩaQ ý ự ậ ị p g ý glớn trong việc nâng cao khả năng chống chiu, thích ứng và phục hồi

• Bất bình đẳng ảnh hưởng tới khả năng đối phó và thích ứng của địaphươngphương

• Phục hồi sau thiên tai và tái thiết có thể giảm thiểu rủi ro

• Cơ chế chia sẻ rủi ro có thể tăng cường khả năng chống chịu• QLRRTT và thích ứng với BĐKH cần được tiếp cận theo 2 chiều

• Cần kết hợp chặt chẽ giữa QLRRTT và thích ứng BĐKH, và lồng ghépvào cả chính sách và chương trình phát triểnvào cả chính sách và chương trình phát triển

• Phối hợp thực hiện QLRRTT giữa các ngành và địa phương cònnhiều hạn chế1/22/2015

Page 9: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

D. Cực đoan khí hậu trong tương lai, tác động và những thiệt hại do thiên tai

• Mức độ tin cậy của các dự tính cực đoan khí hậu phụ thuộc vào nhiềuy pyếu tố

• Số đợt nắng nóng có xu thế tăng, đặc biệt là khu vực miền Trung

• Tần suất mưa lớn tăng nhất là ở miền Nam• Tần suất mưa lớn tăng, nhất là ở miền Nam

• Mức độ tin cậy thấp về sự thay đổi mực nước sông do khí hậu cựcđoan

• Hạn hán có khả năng gia tăng ở hầu hết các vùng khí hậu

• Không chắc chắn về sự thay đổi số lượng bão nhưng gần như chắcchắn số lượng bão mạnh có xu thế tăngchắn số lượng bão mạnh có xu thế tăng

• Rất có khả năng tăng mực nước biển dâng cực đại

• Các tác động cực đoan ở các lĩnh vực có liên quan chặt chẽ với khí hậu

• Tăng mức độ phơi bày trước hiểm họa sẽ dẫn tới những thiệt hại kinhtế lớn hơn, khi không có thêm các biện pháp bảo vệ khác

• Thiên tai/khí hậu cực đoan ảnh hưởng tới di dân và tái định cư1/22/2015

Page 10: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

Số ngày nóng giữa thế kỷ 21 (trái) và cuối thể kỷ 21 (phải), so với trung bình thời kỳ 1980-1999(phải), so với trung bình thời kỳ 1980 1999

1/22/2015

Page 11: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

Số ngày có mưa trên 50 mm ( ) iữ thế kỷ 21 à (b) ối thế kỷ 21(a) giữa thế kỷ 21 và (b) cuối thế kỷ 21

(a) (b)1/22/2015

Page 12: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

E. Quản lý thay đổi rủi ro cực đoan khí hậu và thiên tai

• QLRRTT và thích ứng với BĐKH có thể tăng cường sự bền vững vềQLRRTT và thích ứng với BĐKH có thể tăng cường sự bền vững vềmặt xã hội, kinh tế và môi trường

• Các biện pháp có ích trong giai đoạn ngắn hạn cũng như dài hạn làrất hiệu quả với QLRRTT và thích ứngrất hiệu quả với QLRRTT và thích ứng

• Việc hợp tác và phối hợp giữa các cơ quan QLRRTT và thích ứngBĐKH là rất quan trọng

• Có các cơ hội cho phối hợp với tài chính quốc tế cho QLRRTT vàthích ứng

• Quá trình lặp lại của đánh giá học tập và sáng tạo giảm rủi ro vàQuá trình lặp lại của đánh giá, học tập và sáng tạo giảm rủi ro vàthúc đẩy thích ứng

• Nâng cao nhận thức và huy động cộng đồng trong giảm thiểu rủi rothiê t i à thí h ứthiên tai và thích ứng

1/22/2015

Page 13: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

QLRRTT và thích ứng với BĐKH tập trung giảm thiểumức độ phơi bày trước hiểm họa và tính dễ bị tổnthương và tăng cường khả năng chống chịu với cáctác động bất lợi tiềm tàng của cực đoan khí hậu

Giảm mức độ phơi bày trước hiểm họa

Chuyển giao và chia sẻ rủi ro

bày trước hiểm họa

Tăng cường khả năng chống chịuđể thay đổi rủi ro

Chuẩn bị, Ứng phó và Phục hồi

Cách tiếp cận

Chuyển đổiphó và Phục hồi

Giảm tính dễ bị tổn thương

1/22/2015

Page 14: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

Các phương án QLRRTT và thích ứng

Các phương án ít hối tiếc chính để giảm mức độ phơi bàytrước hiểm họa và tính dễ bị tổn thương với các cực đoan khí

1. Lập bản đồ rủi ro khí hậu khác nhau

2 Lậ bả đồ ứ độ h i bà t ớ hiể h à tí h dễ bị tổ

hậu:

2. Lập bản đồ mức độ phơi bày trước hiểm họa và tính dễ bị tổnthương và các biện pháp thích ứng

3. Nâng cao năng lực dự báo và các hệ thống cảnh báo sớmg g ự ự ệ g

4. Các chương trình xóa đói giảm nghèo

5. Tăng cường mạng lưới bảo trợ xã hội và chăm sóc xã hội đối ới á hó dễ bị ổ hvới các nhóm dễ bị tổn thương

6. Tích hợp QLRRTT và thích ứng BĐKH trong quy hoạch đô thị và sử dụng đấtụ g

7. Xây dựng kế hoạch quản lý tổng hợp tài nguyên nước trong lưu vực sông và các khu vực trọng điểm1/22/2015

Page 15: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

Các phương án QLRRTT và thích ứng

8. Tăng cường nhận thức cộng đồng, nâng cao năng lực, kếồhoạch địa phương (quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng)

9. Tăng cường các chương trình tái định cư, giảm mức độ phơibày trước hiểm họa và tính dễ bị tổn thươngbày trước hiểm họa và tính dễ bị tổn thương

10. Tăng cường các tiêu chuẩn xây dựng cơ sở hạ tầng (chốngchịu với khí hậu)

ẩ ế ế ầ11. Tăng cường quy chuẩn xây dựng, thiết kế nhà ở, nhà cao tầng

12. Tăng cường giảm thiểu rủi ro ở cấp địa phương, quốc gia vàquốc tếquốc tế

13. Tăng cường lâm nghiệp, bao gồm bảo tồn, phục hồi và táitrồng rừng ngập mặn

ỗ ồ ồ14. Hỗ trợ nông nghiệp bảo tồn, ví dụ luân canh cây trồng mới, các giống cây trồng chịu hạn hán và lũ lụt

1/22/2015

Page 16: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

Các phương án QLRRTT và thích ứng

15. Cải thiện các biện pháp tiết kiệm nước, quản lý nhu cầu sửệ ệ p p ệ , q ýdụng nước, và hệ thống thu gom và lưu trữ nước mưa và nước ngầm

16 Nâ ấ hệ thố thủ l i à ấ th át ớ16. Nâng cấp hệ thống thủy lợi và cấp thoát nước

17. Xây dựng chính sách và cơ chế quản lý liên hồ chứa đa mục tiêu, đặc biệt là các công trình thủy điện, ặ ệ g y ệ

1/22/2015

Page 17: Báo cáo tóm t t p h cv cácnhàho ạch nh chính sách · C.Quảnlýrn lý rủirothiêntaivàthíchi ro thiên tai và thích ứngvng vớibii biến đổi khí hậu: Kinh

Xin cám ơn!!Xin cám ơn!!

1/22/2015