BÀI TẬ ẤP – Dành cho SV nhóm 01 – HK2-2018-2019 Ch ng 2 ... · BÀI TẬP TOÁN CAO...

3
BÀI TP TOÁN CAO CP – Dành cho SV nhóm 01 – HK2-2018-2019 BMÔN TOÁN - KHOA CNTT - HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM 1 Chương 2: Phép tính vi phân – tích phân hàm smt biến sBài 1. Tính đạo hàm ca các hàm ssau: 1) ( ) 1 y xx = - ; 2) 2 4 3 x x y x + + = ; 3) 2 2 x x y x - = ; 4) 2 3 1 v x x æ ö = + ç ÷ è ø ; 5) y = e sin 3x + ln 2 + x 3 ( ) ti 0 x = ; 6) 2 1 x e y x = + Bài 2. Viết phương trình đường tiếp tuyến vi đường cong 4 y x = ti đim ( ) 1;1 . Bài 3. Gis() () () () 2 3, 2 4, '2 2, '2 7 f g f g = - = = - = . Hãy tìm () '2 h khi: 1) () () () 5 4 hx f x gx = - ; 2) () () () hx f xgx = ; 3) ( ) ( ) ( ) f x hx g x = ; 4) ( ) ( ) ( ) 1 gx hx f x = + . Bài 4. Tính đạo hàm đến cp 3 ca các hàm ssau: 1) 3 1 x y x = + ; 2) () ( ) 3 4 1 1 gt t = + ; 3) ln(2 1) x y x + = ti 1 x = ; 4) 2 2 x x y e - = ti 0 x = ; 5) f ( x ) = ln(1 2 x ) ti x = 0 ; 6) f ( x ) = 1 x 2 + 2 x ti x = 1 . Bài 5. Tính vi phân ca các hàm s: 1) 2 sin 2 y x x = ; 2) 2 ln 1 y t = + ; 3) 1 1 u y u - = + ; 4) ( ) 2 3 1 y r - = + ; 5) 2 1 .arccos y x x = - ti 3 2 x = ; 6) () 3 1 tan f t t = + ti 0 t = . Bài 6. Tính y D dy ti giá trđã cho ca x dx x = D : 1) 2 2 , 2, 0.4 y x x x x = - = D = - 2) ; 4; 1 y x x x = = D = 3) 5 , 8, 1 y x x x = = D = 4) , 0, 0.5 x y e x x = = D = Bài 7. Mt người nông dân mun rào mt khu đất rng 1.5 triu m 2 thành khu vườn hình chnht, sau đó chia khu vườn đất ra thành 2 phn din tích bng nhau bng mt hàng rào nm song song vi mt trong các cnh ca hình chnht. Người nông dân phi làm thế nào để gim ti đa giá thành ca hàng rào. Bài 8. Mt cái cc ung nước hình nón được làm tmt miếng bìa hình tròn bán kính R bng cách ct bđi mt miếng hình qut ri dán các cnh CA và CB li vi nhau (xem hình vbên). Hãy tìm dung tích ln nht ca chiếc cc.

Transcript of BÀI TẬ ẤP – Dành cho SV nhóm 01 – HK2-2018-2019 Ch ng 2 ... · BÀI TẬP TOÁN CAO...

Page 1: BÀI TẬ ẤP – Dành cho SV nhóm 01 – HK2-2018-2019 Ch ng 2 ... · BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP – Dành cho SV nhóm 01 – HK2-2018-2019 BỘ MÔN TOÁN - KHOA CNTT - HỌC

BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP – Dành cho SV nhóm 01 – HK2-2018-2019

BỘ MÔN TOÁN - KHOA CNTT - HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 1

Chương 2: Phép tính vi phân – tích phân hàm số một biến số Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1) ( )1y x x= - ; 2) 2 4 3x xy

x+ +

= ; 3) 2 2x xyx-

= ; 4) 2

3

1v xx

æ ö= +ç ÷è ø

;

5) y = esin3x + ln 2+ x3( ) tại 0x = ; 6) 21

xeyx

=+

Bài 2. Viết phương trình đường tiếp tuyến với đường cong 4y x= tại điểm ( )1;1 .

Bài 3. Giả sử ( ) ( ) ( ) ( )2 3, 2 4, ' 2 2, ' 2 7f g f g= - = = - = . Hãy tìm ( )' 2h khi:

1) ( ) ( ) ( )5 4h x f x g x= - ; 2) ( ) ( ) ( )h x f x g x= ;

3) ( ) ( )( )f x

h xg x

= ; 4) ( ) ( )( )1

g xh x

f x=

+.

Bài 4. Tính đạo hàm đến cấp 3 của các hàm số sau:

1) 3 1xyx

=+

; 2) ( )( )34

1

1g t

t=

+; 3) ln(2 1)xy

x+

= tại 1x = ;

4) 2 2x xy e -= tại 0x = ; 5) f (x) = ln(1− 2x) tại x = 0 ; 6) f (x) = 1

x2 + 2x tại x = −1.

Bài 5. Tính vi phân của các hàm số:

1) 2 sin 2y x x= ; 2) 2ln 1y t= + ; 3) 11

uyu-

=+

; 4) ( ) 231y r-

= + ;

5) 21 .arccosy x x= - tại 32

x = ; 6) ( ) 3 1 tanf t t= + tại 0t = .

Bài 6. Tính yD và dy tại giá trị đã cho của x và dx x= D :

1) 22 , 2, 0.4y x x x x= - = D = - 2) ; 4; 1y x x x= = D =

3) 5 , 8, 1y x xx

= = D = 4) , 0, 0.5xy e x x= = D =

Bài 7. Một người nông dân muốn rào một khu đất rộng 1.5 triệu m2 thành khu vườn hình chữ nhật, sau đó chia khu vườn đất ra thành 2 phần diện tích bằng nhau bằng một hàng rào nằm song song với mốt trong các cạnh của hình chữ nhật. Người nông dân phải làm thế nào để giảm tối đa giá thành của hàng rào.

Bài 8. Một cái cốc uống nước hình nón được làm từ một miếng bìa hình tròn bán kính R bằng cách cắt bỏ đi một miếng hình quạt rồi dán các cạnh CA và CB lại với nhau (xem hình vẽ bên). Hãy tìm dung tích lớn nhất của chiếc cốc.

Page 2: BÀI TẬ ẤP – Dành cho SV nhóm 01 – HK2-2018-2019 Ch ng 2 ... · BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP – Dành cho SV nhóm 01 – HK2-2018-2019 BỘ MÔN TOÁN - KHOA CNTT - HỌC

BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP – Dành cho SV nhóm 01 – HK2-2018-2019

BỘ MÔN TOÁN - KHOA CNTT - HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2

Bài 9. Một người phụ nữ đứng ở điểm A trên bờ của một cái hồ nước hình tròn bán kính 2km. Người phụ nữ muốn tới điểm C nằm đối diện phía bên kia hồ trong thời gian ngắn nhất có thể. Cô ta có thể đi bộ với vận tốc 4km/h và chèo thuyền với vận tốc 2km/h. Hỏi cô ta phải chọn hành trình như thế nào? Bài 10. Tìm họ các nguyên hàm của các hàm số sau:

1) 2

2( ) 13xf xx

= - + ; 2) 1( )1 2

g xx

=+

; 3) 4( ) 3 xh x e x-= - + ;

4) ( ) 3cos3

l x xpæ ö= ç ÷è ø

; 5) 2

1( )1 4

k xx

=-

; 6) 22

1 1( )99 1

m xxx

= +--

.

Bài 11. Ký hiệu kích thước của một quần thể tại thời điểm t (đơn vị: năm) là ( )N t . Khi đó, tốc độ

tăng trưởng của quần thể tại thời điểm t là '( ) dNN tdt

= . Cho biết tốc độ tăng trưởng của quần thể

tại thời điểm t là 3sin(2 )dN tdt

p= và biết (0) 10 000N = , hãy tìm công thức biểu diễn ( )N t .

Bài 12. Tìm nguyên hàm F của hàm số f biết 2

2( ) 31

f tt

= -+

và thỏa mãn (1) 0F = .

Bài 13. Tính tích phân xác định của hàm số f trên đoạn [0;2] biết đồ thị hàm số f được cho như hình vẽ sau:

1)

2)

3)

Bài 14. 1) Cho biết '( ) 12 xf x x e-= - , hãy tính (3) (0)f f- .

2) Cho biết 3

2

( ) 4f x dx-

=ò và ( )3

2

3 ( ) 2 ( ) 2f x g x dx-

+ =ò , hãy tìm 3

2

( )g x dx-ò .

Bài 15. Tính độ dài phần đường cong thuộc đồ thị hàm số: 1) 2 3y x= từ điểm (1;1) đến điểm (4;8) ; 2) 2ln(1 )y x= - với 10

2x£ £ ;

3) 2arcsin 1y x x= + - từ điểm 0x = đến 12

x = ; 4) 1 .( 3)3

y x x= - với 1 9x£ £ .

Bài 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong sau (yêu cầu vẽ hình minh họa và đánh dấu phần hình giới hạn):

Page 3: BÀI TẬ ẤP – Dành cho SV nhóm 01 – HK2-2018-2019 Ch ng 2 ... · BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP – Dành cho SV nhóm 01 – HK2-2018-2019 BỘ MÔN TOÁN - KHOA CNTT - HỌC

BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP – Dành cho SV nhóm 01 – HK2-2018-2019

BỘ MÔN TOÁN - KHOA CNTT - HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 3

1) các đường cong 22y x= , 3 3y x x= - .

2) các đường cong 2 2y x x= - , xy e= - , đường thẳng 1, 2x x= - = .

3) các đường siny x= , cos2y x=

và 0,2

x x p= = .

4) các đường 3y x= và 1yx

= và

1, 8x x= = . 5) tam giác có ba đỉnh: (0;0), (1;2), (4;1)A B C .

6) các đường 3xy = , 2xy = và 1, 1x x= - = .

Bài 17. Tính các tích phân sau:

1) 2

lne

e

x dxò ; 2) 1 3

20 4

x dxx+ò ; 3)

/2

/4

1tan

dxx

p

pò ; 4)

1

0

xe dxò ;

5) 2

1

xxe dx+¥

-ò ; 6) 0 13 4

dxx-¥ -ò ; 7)

2

14 4 5

dxx x

-¥ + +ò .