AZOMETIN VÀ CÁC SẢN PHẦM CHUYỀN HÓA

5
TẠP CHÍ KHOA HỌC, N3, 1986 AZOMETIN CÁC SẢN PHẦM CHUYỀN HÓA Xlll — Fhản ửng của các hazơ az.jiuetin dăv 5 aniiiio-2-niel\iindol vói axetoiv và •xetoplienon ĐẶN'G M lư TẠI. NTtUYẺN Ml.VH THẪO NGUYỄN ĐÌNH THẢNíI Như đă biết các bazơazoinetin thơm của dãv aryliđen-p-naphlylainin 'vàcìi.T các amia dị Tòng tbam kiều p-naphlylamin có khả nống cộng họp đống vòng Tói các hợp chắl có ohứa nhóm metvlen linh (!ộnjí cho các hựp chất kiễu qulnoliril [1—5,8]. Các bazơ azometin của 3-aniinocacbazoI khi cộnjỊ liợp đóng v6ng vởi I axeton và axetoplienon vui sự có mặl củu xúc tác axií clohiđric đặc cho các sản phằm vòng hóa kiều quiuolin [4,5]. Các hợp c-híít ki?u náv được chú ý đến do chủng cố những hoạt lính sinh học phonỊ^ phú, như hoạt tính kháng khiihn [9J,J hoại tính ức chế hệ thỉíu kiah Irung ưưng [10J, hoạt tinh Jàm giỈLin huyếí ốp [ 6 ] V.V .. Nhẵm góp phằn vào viộc nghiên cứu các bazơ azònietin cóchứa nhân dị vòng indol và sir chuyên hóa của chủng, chứng lôi đă liCn hành nghi én cứu phàn ứng cùa các bazwazomelin dãy 5-aniino-12-tnelvl-iudol với aieton vá axe- tophenon theo sơ đồ phản ứng sau: ỵ\-N^Clì-(_y CIĨaCOH, II u I CII 3 N H (I *-u) H, V i I CII3 N II v_ cíi. ỉi cõi\-2 \ R, CH3 N H (Illa-U) Trong đó, I, III a-u j CH3 . a a, = H. b R,:=4-N0a. c Ri=3-N()„ d hj = li-NOj, e IV=4-C1. f Rj= 2-CI, ịỊ Ili= Ll-OH, lỉ Ri= 4 -OCH 3 . i R,^ -l-NMe„ kRi= s.i—OjChJ « 2 - CgHr,, I Ri» H, rn íii- 4-NOa. nRi= 3-N0.J, 0 Ri~ 4-Cl,q Ri=- 2-Cl j r R,-^ 2-0H. aRj= 4-0CH,. t « 1 = 4 NMcv u 3,4-0,CH,. Phàn ửng đirợc tiến hành trong dung môi elanol với sự cô n:ặlcủa ĩùc lủc axít clohiđric đặc và chất oxy hóa nhẹ nbàng (iiitrobenzen). sàn phầm plhàn ứrg là chít rắn vàng nhạt, cỏ điềm nóng chảy lương <16i cao. l»n (Tuợretrongị cảc dung môi 111, II cơ tbỏng Ihường nhưđimétyl íocmaniit, toluen, ber.zen , etanol' 26

Transcript of AZOMETIN VÀ CÁC SẢN PHẦM CHUYỀN HÓA

TẠP CHÍ KHOA HỌC, N3, 1986

A Z O M E T I N V À C Á C S Ả N P H Ầ M

C H U Y Ề N H Ó AXlll — Fhản ửng của các hazơ az.jiuetin dăv 5 aniiiio-2-niel\iindol vói axetoiv và •xetoplienon

ĐẶN'G M l ư TẠI. NTtUYẺN Ml.VH THẪO NGUYỄN ĐÌNH THẢNíI

Như đă biết các bazơazoinetin thơm của dãv aryliđen-p-naphlylainin 'vàcìi.T các amia dị Tòng tbam kiều p-naphlylamin có khả nống cộng họp đống vòng Tói các hợp chắl có ohứa nhóm metvlen linh (!ộnjí cho các hựp chất kiễu qulnoliril [1—5,8]. Các bazơ azometin của 3-aniinocacbazoI khi cộnjỊ liợp đóng v6ng vởi I axeton và axetoplienon vui sự có mặl củu xúc tác axií clohiđric đặc cho các sản phằm vòng hóa kiều quiuolin [4,5]. Các hợp c-híít ki?u náv được chú ý đến do chủng cố những hoạt lính sinh học phonỊ^ phú, như hoạt tính kháng khiihn [9J,J hoại tính ức chế hệ thỉíu kiah Irung ưưng [10J, hoạt t inh Jàm giỈLin huyếí ốp [6 ] V.V .. Nhẵm góp phằn vào viộc nghiên cứu c á c bazơ azònietin cóchứa nhân dị vòng indol và sir chuyên hóa của chủng, chứng lôi đă liCn hành nghi én cứu phàn ứng cùa các bazwazomelin dãy 5-aniino-12-tnelvl-iudol với a ie ton vá axe- tophenon theo sơ đồ phản ứng sau:

ỵ \ - N ^ C l ì - ( _ y CIĨaCOH,II u I

CII3 NH (I *-u)

H,V i I

CII3 N II

v _c í i . ỉ i

cõi\-2

\

R,

CH3 NH (Illa-U)

Trong đó, I, III a-u j

CH3. a a , = H. b R,:=4-N0a. c R i = 3 - N ( ) „ d h j = l i -NOj, e IV=4-C1. f Rj= 2 -C I , ịỊ I l i= Ll-OH, lỉ R i= 4 - O C H 3 . i R , ^ -l -NMe„ k R i = s . i —OjChJ « 2 - CgHr,, I R i » H, rn í i i - 4-NOa. n R i = 3-N0.J, 0 R i~ 4 - C l , q Ri=- 2 - C l j r R,-^ 2 - 0 H . aRj= 4 -0 C H , . t « 1 = 4 NMcv u 3 ,4 -0 ,C H , .

Phàn ửng đirợc tiến hành trong dung môi elanol với sự cô n:ặlcủa ĩùc lủc axít clohiđric đặc và chất oxy hóa nhẹ nbàng (iiitrobenzen). sàn phầm plhàn ứ rg là ch í t rắn vàng nhạt, cỏ điềm nóng chảy lương <16i cao. l»n (Tuợretrongịcảc dung môi 111, II cơ tbỏng Ihường nhưđim éty l íocmaniit, toluen, ber.zen , etanol '

26

[Iiồng lan được trong nưóc. Hiệu suất phản ứng lừ 30 — 40%. Cồng (hức cộng ■na cáe SLln Ị)l'.ầm nliận được, đirợc xáv'nliât! bẵn" các s6 liệu phân tích nguyên ố II) ; c?íu Irúc của chúng đirợc khỗn^ (ĩịnh bằng việc ghi phồ hSngngoạịvà ừ

Ciiủíiíí lỏi đã íiếii hànli việc sắi' ki lìàn tnòriíỊ cảc hợp chát pyroloquÌMolin l i i i ự c Irêỉi lóp mỏTií’ khòuíí dinh AI2O3 (hoạt độ 2 theo Ilrocknian) với hệ

Jiinj4 inò: xĩclohexnn : I propanol theo lỉ lệ 5 : 1. r,áe t;iá (rị Rf nlỉận đượcnằm ron^ khoài iỊ; U.32 — 0.7 '.

Pii ) lủiiuioại <0:1 các pylolotỊiiinolin (xem bàng 2 ) do chủng lôi tồng hợp 3ược ri k’ lự (ỉíMig phố cìia ('ác l.ọp chí t kiều nàv [7,10,11,12]. Chủng tôi::ho rằng sựn^irng tụ vỏng hỏa cùíi các bii/íưazometin dãy 5-amino 2-metylindol Ịvới ux; và axiíloplieiioii cũng như vói CÁC hạp chất có-nhỏm inelylen linh j(1ộng khác, n l i ư a i i t pyruvic, etylaxetoaxolat (như chúng tòi đã chỉ ra trong cốc lliỗiig i>áo trirác) đều dẫn (iến các pyroloquinolin dạng góc.

T r o n ^ p' )ố h o i i g n g o ạ i của các p y r o l o q u i u o l i n tr ên x u ỗ t h i ệ n đ ỉ uh hẫ p thự

Ỉ lạc liirníị i:ìio Iihóiii NH cúa phiìn Iihốu pyrol cùu vòng thơm pyroloquinolin [roiit; nũền . | t I5 — 3420cui“ ^ Họp phàn nhàn benzen và pvriđin của vònẶỉ pyro- loqiiinoHn có các đỉnh hấj) thụ đặc Irưnịí nằm tronfỉ miẾn 1625-1631' 1600-1610 Ịl 380-1595, 1 180-1 i 90, M30-1'160, 1220-I230cm-1. NẾịoái ra I rong phồ bồng ngoại jitja pvroloq uinolin này còn có đỉnh hỉíp Ihụ kbảniạDh trong miền 800-830cm-^ mnh nủy xãc Iihận một cách gián liếp sự lạo thànb các đồng phâii (ÌẠng góc |pyroloquĩno!in, nó đặc trưng cho dao động biến dạng không phílrig của hai Iguvón từ hiđro cạuh nhau trODg nhàn thơm benzen [5,8J.

Như Tậy phản ứng ngưng tụ xúc tác của các bazơ azomelin dẵy 5-amino-2- nctyiindol TỚI axcton và axetophenon vói sự có mặt của xủc lác axít clohiđric :ỉạc dẵii đốn sự lạo thành các 3H (pyrolo [3,2-f]-c|Uinolin với các nhóm thế anky và aryl ở vác vỊ trí 12, 7 và í) của vòMg.

P H A N THỰC NGHIỆMDiềm cliảv ciiii cAc cliỉít nhận íUrợc xAc (lịnh ti\ n mày do đièin nống

bnv ỈU)ị' r i r s (('HỈ)(; Đức). Phô hònp ngoại (ỈITỢC ghi trén máy SP 2000 Infrared UN'lf'AM ( Anh) ô dạng viên ép vứi KBr. Pliồ tử ngoại dược ị)bi trèn máy

SI*(S-;ỉOii r v / v i s PYIỈ I'NICAM (Anh) frong dung mồi etanol khan ử nòng độ

Các a fvn.t(Mi-5-a mino-'i-!nety liiulól đtrợc điều chế theo tài liệu [13J. Ph.i-ữỉkỊ pháp r.luing lồng hợp 'ỉ}i-dimelỊi-7-nrỵl-:ưỉ-pqrolo-\3,2-f\-qiiinolin

iỉlla-h) :

ilỏn hợp phân ứng íị(3m 0 ,0 0 "; mol \y.\zơ azoinelin, lOral elanol, 6 ml axelon <),5ínl nitrobc'nzen vii 30 RÌọt axít clohiđric đặc đirợc đặt trong ămpun hàn kin vầ đun trồKiiòi cách tliÚY S' i tioaịỉ 8 -y giỏ. Đỉ nguội, mỏ’ ămpun và chế hốa phăn nhựa thu (lược bằng M Ì 4OH 25%. f.ọc kết tủa tách ra, đè khò ngoái khổng khí, l\ tệ 1; 1 (về thf tích). SSc kí bãti inỏn*’ được thực hiệo Irêii lớpiiiỏnịị .\l2Oj Jíhồng idínli Ợioạt độ 2 theo Brockman) vởihệduugmòi xiclohcxan: i.-propauol Iheo li li; 5: 1 (vồ lht“ tícli)., Càc p v r o lo q u in o l in lồu^ tiự}) đirọrc và củc hằng Bỏ Tậl lý của chúng đ ư ợ c Ịgtii trong 1 và 2.

J/

oCzscr

CMCC

►>b,ÌI

aĩ)

á

>%Chcợ

*s

Cv|'Cí

<ÀI

t^

>v"Ss

ár iĨJ

ũ

5C*cc5

p« ồ? s

<a>.W Oi lo o c 00 o o o I - 0 I ' I-- in cr. o c■ ^ S i s o c o ' c ' M f ^ M ' r r o C ' ^ ' ^ i ^ c o c ' i c ^ c o n ' T - T

í >vsX i

a> cr C3 o co o Ci o cs <r. o i nỒ?

ơ i o » oò õc F% cc ĨÕ co »Ò o f õ acàõ' lò ' ó " CD *‘ ^ lò ' 'rỷ i r f -T*

Oi oc (M cc oc 00 00 o o r>. o »o o LO 00 „» c

ẳ co0c í

»• 00 1* TT —+1 c ĩ oT

S -ó

ư:CC LC

oc»rs

00»r:

o •*oc CÔ c í ẵ c í

o i

CC l''- 1^ l'- t>. cc t> r< 00 0C 90 ắ>

í:; M o ^ c o c C M ơ Ị o p i r i í ^ ^ í c s í l i - í - ^ ^ c ị t ^ I-^ I-^ c í õ> lO o 0 ^ ‘-' ừ ỉ 'õ cõ

in tjT ■’S"* -rr ló ' ’ W ư : 1~ ' - r

OD oo -r c. ^ ĩõ -— t-'in l õ c i

c: — — tcr —T —< 00 r

T- — — _ oc cc lo -ạ< ^ cọ s 22 ?0 ọc s ả!-.^ os 05 ^ {*:) „ u; ^ ci ^ cS 55 '— ’— C'< cc T': «r ' —T — Oỉ' as" c ĩ ' ó -<c I ( i ' ó 1C 00 0C r í r í CN CS

(^ l i t-í. I-' t ^ oc t-. 30 oo c o r»

o•5 Ml-' oc XS NO<0-c o O'oc U

50 ^ cc <r> '-0 lO io n - r .0 cc ino ' õ o ' ó cT c ' o ' C ó c ' ô o " ô õ c ’

K". -- <-'.cT ó o ' =

ua

05 o àn íD 00 cs Í-H o <N 0 3 00 cc »ccc 'H' 0 oo 0 r i o 5 Õ s . oo ĩ c OQ•Í-HỊ

rHị 1

r-ị

(N• Ị

r—< 1 Ị

CN1

:-i[ T 1 1 j I ị 1 l1

001

»T3 1co

1 1Ơ5

1í>.

1 ỉo

1o

ỊT-l 1

ỏ1

cn1

051

r^ Ó1

»c1 1 1

Ci05 rõ <Ò C5 00 ƠJ T- 0 CN oc iC fO i*- 1 - l • y

C ĩ C I 1- ►— ▼“

u I I I ỉ I I

Irt® Isc I I I I I

P Ổ c ' E■ỵ' ^

• i •- Ì CÒ vN

^ J- ^_ U ẻ_ u ^ ọ ^ 'T4 M ri ^ ' ị crf

_ " " E ^O p C _ _ 5 ọ - ' - ’ ; ^ > C u ụ C c X --ị e*T. (M •'i* CN fi W*

« h *CTJ 'ĩ-í O ^ o - c i u t « C*J2; - . - Uí — s c q—i' M NM H-4 »—« ^ •—« ^ ►—« V—4 ^~- í | - - , i — *- Mt —Í N - I —i l - H i — ^

28

• ri' i o

c

-Ỉ3 'o

c<

00

CO00

CDCl

o1'^

5 5

?!

-*í’

^ 1—<CN|

C!?oCO

CO

CNI

OS

6 i»o(N

oo

CM

CT-COCÕCO»nCO

ậ T

ịCM

(N'T«

CN

00 ^ <z> 00 oc

t ể ' " * o 5CO COÍMỎÒ

■5* o(T ^

Sw12 C l c ỉ

C50

COoCO.«-c ^

^ tÍw w

- r ỈÌ rq^ 0ỌCỌ CO r _'f t

<0

o>yCO

c c

o

c s

Ơ5o

w CO __r CN

c^

CO

Oi CNJA•wV d><M

w»í7ỈN

cotÍo

r ỉ

oọc

f>;

■scoCJ

CN

Oi

c ós->CO

Õt>*CvJ

00

>✓oCOiư?

-3« rl-oc^ ^

CC t>ÍN

' 0

o

r ^Pco

rs.Ị>

co

0

CN

00 ơb

õ i CS

*??

c õ r icọĩ ộ

‘Pc^ĩ•r íoọ^

CN> s

2(N

COơ T<^c6

CN

WCOt ^

CỌ0

é<0

ừ i

—(M

Cjơ ĩ CO

in co õ ỉ

i00 co ^ S '0 ^^ Tj<0 «t> 00

ậ ÍM ệc- - - QH CM t o

■-CS C 'i C-IÕi c-i

0P, 90_ yi-

õ ®'■° M

Õĩ

cõ co có 00

Ầyi*

o CO o có co c^

o

01

K i

00f-^

êí—1 c«

3 '0Li5c□

•<0-Ẽ;

/C-CJa .

0T3c

i c

0 - - 0 0 àr: iO 0 0 0 10 0 lOs

-VJ 0 0 0 0 0n c>4 c s ▼H T-H c^ CVỈ c s Òì cs C4 <M —

*7* -TTrò Hí CC CO CÕ 9Õ «Ò co c o CC : o Ò ÍC #0

Ku I I I 1~9 I I

" " ^ ~ 'T"W Ò 0 „ _ E ụ 0 ^ Z ; Z c j ụ C Ọ / ' ,. • • • • * 1-

CNl CíCÕ c>l "V *rr CO

<«« f< ?» ____ _________ . X X 'Ọ u ọ C 4’ ? I I • • ■ I .CS CM '»• -? ;r:-t* « c<

C í ^ o - O c j - * - t a c x : . - J i í —. s : 2 0 a t r u , / ■_ s

2<1

Phương pháp chỉiny tĩinq hợp 2-welỊjl-7-aryl 9-pỉìein]l-3IỈ-pyrolo-\'i,ĩ iỊuinoỉin ỢỈIb-u).

Hỗn hợp phản ứng gồm 0,005 mol hazơ azomeliD, lOml eỉanol, 2ml axeto- phenon. 0 ,5ml nitrobenzen và 30 giọt HCl đặc (lược đặt troDgămpun k ln v à đ n n t rénn ồ i cảch thủy Sòi trong 8-9 giờ. Chế hóa, lưưng tự n hư trén .

Sẵc ký bản mỏng đưọ’cliẾn hành t rén lởp mỏng AI2O3 không dínli (hoạt độ 2 theo Brockman) với Lệ dung mói xiclohexan : i-propanol theo lỷ lẠ 5 :1 (v^ thè tlch)

Các pyroloquinolin tòng hợp dưọc và ciic hằng sổ vột lý của cbúng đượo ghi trong bảng 1 và 2 .

TẢI LIỆU 'I HAM KHẢO

1. Ko3;iob H.C. ã.G— 6en30XỉiH0.TnnH, MiiHCK 19702 . Kos/ iob H.C„ B.A. Cep>icaHHHa, p . n . Cayu . x r c , N “8, 1082 (1973,3. Ko8 ;iob bl.c., B.B. MiiccH>KHHKOB, B.H. /lcrynoB, J1.M. ilpiic, B-M, lUe.i-

MKOBa, KaTajiHTHM. iipcBpaiueHHH opr. coea,.. nepMb, c. 73 (1973)4. JleTyHOB B. H., T. n . LUy;ỊíiTi>eBa„ B.B. MỉicenHíHiiKoB, x r c , N®12, Kk')?

(1983) i5. Ko3;iob H,C., B.B. Mhcch>khhhob, T .n . LUy;!HTbeBa. .n .c . HpHốKinỉíi. Ka- !

Ta.inTHH, ripeBpauỉ,emi5i opr. coefl.. riepMb, c 40 (1976) j(). Ko3 ;iob H.C., B.B. Mhcchwiihkob, T. n , lUy;i«TbCBa, B, M. AiỊaHim, B.r. '

CaxapOBCKiiíi, x r c . N ”4. 498 (1983)7. CepreeBa >K. <J>., p. H. AxB.TCiuiaiiH, B. n. lUapf>ynona, B. A. Kopo.ies

A.M. Bacii;ibeB, T.H. Bapố5'iuKiiHa, H.H. CyBopoB, X ỈX N°]2, Ui56 (lí?75)8 . MeTBepiiiiKOB B. n. , c. A. 5lMauiĩ<iiH, A. H. KocT, .'1. r . x r c , N®8

1084 (1979)9. Ko3;iob H.C., M.A. BorapcBa, BCCP, XA7V, N’ G 529 (198(J)11. K oct A.H., C.A. H.vaiỉiKHH, / I . r . IO4HU, x r c N"b 770 (1977)10 Clemo G. R. D.G.l. Felton. J. Cljeiii. Soc.. (571. (19')1)1 2 . Onfton S.F- .1. Chem. Soc, 785 (1892)13. Đặng Như Tại. Ngiiỵễn .Víinh Thảo, Ngiiyẻn dinh 1 hành. Tíj> clhi H6 » Ị

học. T. 24‘, N«l. 19(198t>).

lỉanr Hbbi Taiíi H ;ip.A30METMMU H HX nPEBPAllJEHHF.

XIII — PcỉIKIUIH nSOMCTMHORliX 0CH0B2HHÌÌ pMAlỉ r>—a MuHO —2 — XICT nu AO.la c aiXCTOUOM H a u , C T 04)CH0 i i 0 M :

1. Hayut-na pp.aKUHH KOH;ieHcau,nii a30Mc.TiiH0Bux ociiODạmin pH,ia 5—ÌMỈIHO —2 —.Me-ni.THHAO^a c MeTii;mcTOnaMỉi. CHHTesnpOBanM coe;uinenna crpocHiiJi2 —MeTH.i—7—apu i —3 —H ~nnppo; io |3,2—1'| XIIHO IÍIHOB.

2. 3;ieKTp0HH0e Iioryioinenne cnHTe.3Hp0BaHiibix coe;j,UHCHiiii oxapairepiiso-i' Baiio cncKTp; m ;i . B HK— ]1,yct>—OỖ.iacT«x. . .

(Xem tiép Irang 61)

30